Put the words in the correct order to make correct sentences.
My brother/ building/ his/ an/ hour/ a day/ models. / often/ spends
__________________________________________________________________________
Put the words in the correct order to make correct sentences.
My brother/ building/ his/ an/ hour/ a day/ models. / often/ spends
__________________________________________________________________________
Quảng cáo
Trả lời:

My brother often spends an hour a day building his models.
Nhìn đề bài ta có:
- Đầu câu: My brother
- Cuối câu: models
Ta có: spend + thời gian + V-ing ...
Trật tự câu: S + trạng từ chỉ tần suất + spend + thời gian + V-ing
=> My brother often spends an hour a day building his models.
Dịch: Anh trai tôi thường dành một giờ mỗi ngày để xây dựng mô hình của mình.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Jenifer is interested in listening to classical music.
Cấu trúc: enjoy + V-ing = be interested in + V-ing.
=> Jenifer enjoys listening to classical music.
= Jenifer is interested in listening to classical music.
Dịch: Jenifer thích nghe nhạc cổ điển.
Lời giải
I think we should do morning exercise every day.
Nhìn đề bài ta có:
- Đầu câu: I
- Cuối câu: every day.
Trật tự câu: I think + S + động từ khuyết thiếu + V-nguyên thể + ... + thời gian
=> I think we should do morning exercise every day.
Dịch: Tôi nghĩ chúng ta nên tập thể dục buổi sáng mỗi ngày.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.