Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
After failing a doping test at the Beijing Olympics, John was stripped of his gold medal
A. At the Seoul Beijing John and many others were disqualified after failing a doping test.
B. If John hadn’t been tested positive for doping at the Beijing Olympics, he wouldn’t have lost his gold medal.
C. Since John confessed having used doping his gold medal was taken back.
D. Although John failed the doping test he wasn’t disqualified from the Beijing Olympics.
Câu hỏi trong đề: 20 Đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh cực hay có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án B
Câu ban đầu: Sau khi trượt ở bài kiểm tra doping - tại thế vận hội Bắc Kinh thì John đã bị tước huy chương vàng.
A. Tại thế vận hội Bắc Kinh, John và nhiều người khác bị truất quyền dự thi sau khi thất bại bài kiểm tra doping.
B. Nếu John đã không dính vào việc sử dụng doping tại thế vận hội Bắc Kinh thì anh ấy đã không mất huy chương vàng.
C. Vì John thú nhận đã dùng doping nên đã bị lấy lại huy chương vàng.
D. Mặc dù John trượt ở bài kiểm fra doping nhưng anh ấy vẫn không bị truất quyền dự thi khỏi thế vận hội Bắc Kinh.
Cấu trúc : - If + s + had + Vpp..., S + would + have + Vpp ... (câu điều kiện loại 3 : sự việc trái với thực tế trong quá khứ)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. fingertips
B. thumbs
C. hands
D. fingers
Lời giải
Chọn đáp án A
- fingertip (n): đầu ngón tay
- thumb (n): ngón tay cái
- hand (n): bàn tay
- finger (n): ngón tay
- have something at your fingertips: nắm được điều gì đó (thông tin, kiến thức,...) trong tầm tay, sẵn có Dịch: Tôi đã có tất cả thông tin cần thiết trong tầm tay trước khi tham dự cuộc họp.
Câu 2
A. broken down
B. worn out
C. knocked out
D. turned down
Lời giải
Chọn đáp án B
- break down (ph.v): suy sụp
E.g: She broke down when she heard the bad news.
- knock sb out ~ wear sb out: làm cho ai đó cảm thấy rất mệt
E.g: The kids have knocked me out.
- turn down (ph.v): từ chối
E.g: He turned down my invitation.
- worn out (adj): kiệt sức
+ be/ feel/ get worn out: cảm thấy kiệt sức
Dịch: Sau một ngày làm việc dài thì cô ấy cảm thấy kiệt sức.
Câu 3
A. attract
B. attractive
C. attractiveness
D. attractively
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
While verbalization is (A) the most common form of language in (B) existence, humans make use of many (C) others systems and techniques (D) to express their thoughts and feelings.
A. the most common form
B. existence
C. others systems
D. to express
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. other
B. another
C. others
D. the others
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. in for
B. about
C. out of
D. off
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.