Complete the sentence using the words in the box.
difficulties
information
dictionary
exchange
competitors
Huy is a (an) _____ student in the USA, and he will study there in two years.
Complete the sentence using the words in the box.
difficulties |
information |
dictionary |
exchange |
competitors |
Huy is a (an) _____ student in the USA, and he will study there in two years.
Quảng cáo
Trả lời:

Các từ trong bảng:
difficulties (n): những khó khăn
information (n): thông tin
dictionary (n): từ điển
exchange (n/v): trao đổi
competitors (n): những thí sinh
21. exchange
- Sau chỗ trống có danh từ “student” → cần một tính từ hoặc danh từ đứng trước để bổ nghĩa, tạo thành cụm danh từ.
- Ngữ cảnh: Huy học 2 năm ở Mỹ → Huy là học sinh từ nước ngoài đến.
- “exchange student” = học sinh/sinh viên trao đổi, là cụm từ phổ biến để nói về một học sinh/sinh viên đi học ở nước khác theo chương trình trao đổi → “exchange” phù hợp ngữ cảnh.
Dịch: Huy là du học sinh trao đổi tại Hoa Kỳ và sẽ học ở đó trong hai năm.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
How many _____ are taking part in the race today?
How many _____ are taking part in the race today?

competitors
- Cấu trúc “How many + N số nhiều” dùng để hỏi về số lượng của danh từ → cần danh từ số nhiều.
- Collocation: take part in sth = tham gia (một sự kiện); ngữ cảnh: câu nhắc tới “race” = cuộc đua → danh từ cần liên quan tới cuộc đua → “competitors” = những thí sinh, phù hợp về ngữ nghĩa.
Dịch: Có bao nhiêu thí sinh tham gia cuộc đua hôm nay?
Câu 3:
Some students have _____ in learning English.
Some students have _____ in learning English.

difficulties
- Collocation: have difficulties in/with + N/V-ing = gặp khó khăn trong việc gì đó.
- Ngữ cảnh: Câu nói về việc học tiếng Anh của các em học sinh → “difficulties” là phù hợp vì học sinh có thể gặp khó khăn trong quá trình học tập.
Dịch: Một số học sinh gặp khó khăn trong việc học tiếng Anh.
Câu 4:
A (An) _____ gives a list of the words of a language in alphabetical order and explains what they mean.
A (An) _____ gives a list of the words of a language in alphabetical order and explains what they mean.

dictionary
- Đây là câu ở thì hiện tại đơn. Cấu trúc: S + V + O +... Trước chỗ trống có mạo từ “a/an” là mạo từ cho danh từ số ít → chỗ trống là một danh từ số ít đóng vai trò làm chủ ngữ.
- Ngữ cảnh: câu đang nêu định nghĩa về một thứ giúp tra cứu và giải nghĩa từ → là từ điển
→ chọn “dictionary”.
Dịch: Một cuốn từ điển cung cấp danh sách các từ của một ngôn ngữ theo thứ tự bảng chữ cái và giải thích nghĩa của chúng.
Câu 5:
You can find more _____ about wild animals on this website.
You can find more _____ about wild animals on this website.

Bạn có thể tìm thêm thông tin về động vật hoang dã trên trang web này.
- Ngữ cảnh: Câu gợi ý truy cập trang web để biết về động vật hoang dã.
- Collocation: to find information about sth = biết thêm thông tin về gì đó.
- Từ “information” là danh từ không đếm được, có thể đi cùng với “more”.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
A
- Vế đầu: “usually” → nói về thói quen thường ngày → dùng thì hiện tại đơn, cấu trúc: S + V +.... Chủ ngữ là “I” → động từ “have” giữ nguyên thể.
- Vế sau: “today” → nói về việc làm ở thời điểm hiện tại, trong ngày → dùng thì hiện tại tiếp diễn, cấu trúc: S + to be + V-ing. Chủ ngữ là “I” → động từ “to be” là “am” → “am having”.
Dịch: Tôi thường ăn tối với gia đình lúc 8 giờ tối, nhưng hôm nay tôi đang ăn tối với bạn bè vào cùng giờ đó.
Lời giải
communicate
- Từ gốc: communication (n): sự giao tiếp
- Cấu trúc: need to + V-nguyên thể = cần làm gì đó. Sau chỗ trống là trạng từ “better” → chỗ trống cần động từ nguyên thể.
- Danh từ “communication” → động từ “communicate” = giao tiếp.
Dịch: Chúng ta cần giao tiếp tốt hơn nếu muốn làm việc nhóm.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.