Câu hỏi:

16/10/2025 97 Lưu

Complete the sentence using the words in the box.

difficulties

information

dictionary

exchange

competitors

Huy is a (an) _____ student in the USA, and he will study there in two years.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Các từ trong bảng:

difficulties (n): những khó khăn

information (n): thông tin

dictionary (n): từ điển

exchange (n/v): trao đổi

competitors (n): những thí sinh

21. exchange

- Sau chỗ trống có danh từ “student” → cần một tính từ hoặc danh từ đứng trước để bổ nghĩa, tạo thành cụm danh từ.

- Ngữ cảnh: Huy học 2 năm ở Mỹ → Huy là học sinh từ nước ngoài đến.

- “exchange student” = học sinh/sinh viên trao đổi, là cụm từ phổ biến để nói về một học sinh/sinh viên đi học ở nước khác theo chương trình trao đổi → “exchange” phù hợp ngữ cảnh.

Dịch: Huy là du học sinh trao đổi tại Hoa Kỳ và sẽ học ở đó trong hai năm.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

How many _____ are taking part in the race today?

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

competitors

- Cấu trúc “How many + N số nhiều” dùng để hỏi về số lượng của danh từ → cần danh từ số nhiều.

- Collocation: take part in sth = tham gia (một sự kiện); ngữ cảnh: câu nhắc tới “race” = cuộc đua → danh từ cần liên quan tới cuộc đua → “competitors” = những thí sinh, phù hợp về ngữ nghĩa.

Dịch: Có bao nhiêu thí sinh tham gia cuộc đua hôm nay?

Câu 3:

Some students have _____ in learning English.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

difficulties

- Collocation: have difficulties in/with + N/V-ing = gặp khó khăn trong việc gì đó.

- Ngữ cảnh: Câu nói về việc học tiếng Anh của các em học sinh → “difficulties” là phù hợp vì học sinh có thể gặp khó khăn trong quá trình học tập.

Dịch: Một số học sinh gặp khó khăn trong việc học tiếng Anh.

Câu 4:

A (An) _____ gives a list of the words of a language in alphabetical order and explains what they mean.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

dictionary

- Đây là câu ở thì hiện tại đơn. Cấu trúc: S + V + O +... Trước chỗ trống có mạo từ “a/an” là mạo từ cho danh từ số ít → chỗ trống là một danh từ số ít đóng vai trò làm chủ ngữ.

- Ngữ cảnh: câu đang nêu định nghĩa về một thứ giúp tra cứu và giải nghĩa từ → là từ điển

→ chọn “dictionary”.

Dịch: Một cuốn từ điển cung cấp danh sách các từ của một ngôn ngữ theo thứ tự bảng chữ cái và giải thích nghĩa của chúng.

Câu 5:

You can find more  _____ about wild animals on this website.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Bạn có thể tìm thêm thông tin về động vật hoang dã trên trang web này.

- Ngữ cảnh: Câu gợi ý truy cập trang web để biết về động vật hoang dã.

- Collocation: to find information about sth = biết thêm thông tin về gì đó.

- Từ “information” là danh từ không đếm được, có thể đi cùng với “more”.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. have / am having                                  
B. am having / have                 
C. have / has                                             
D. has / have

Lời giải

A

- Vế đầu: “usually” → nói về thói quen thường ngày → dùng thì hiện tại đơn, cấu trúc: S + V +.... Chủ ngữ là “I” → động từ “have” giữ nguyên thể.

- Vế sau: “today” → nói về việc làm ở thời điểm hiện tại, trong ngày → dùng thì hiện tại tiếp diễn, cấu trúc: S + to be + V-ing. Chủ ngữ là “I” → động từ “to be” là “am” → “am having”.

Dịch: Tôi thường ăn tối với gia đình lúc 8 giờ tối, nhưng hôm nay tôi đang ăn tối với bạn bè vào cùng giờ đó.

Câu 2

A. No smoking.      
B. No feeding animals. 
C. No taking pictures.      
D. No touching animals.       

Lời giải

B

Xét các đáp án: Biển báo này có nghĩa là gì?

A. Cấm hút thuốc.                                     B. Cấm cho động vật ăn.           

C. Cấm chụp ảnh.                                      D. Cấm chạm vào động vật.

Dựa vào hình ảnh của biển báo, chọn B.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. There will be more people in Room 7C than usual today.
B. Class 4’s lesson is happening at a different time today. 
C. Mr. Gregson will teach geography in Room 7C today.
D. There isn’t a geography lesson tomorrow.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. All students meet at 10:00 at the school stadium.
B. If it is raining, Sports Day will be cancelled. 
C. All students meet at 10:00 in the school gym.
D. Students don’t have to bring anything.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP