Câu hỏi:

16/10/2025 37 Lưu

Complete the sentence using the words in the box.

difficulties

information

dictionary

exchange

competitors

Huy is a (an) _____ student in the USA, and he will study there in two years.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Các từ trong bảng:

difficulties (n): những khó khăn

information (n): thông tin

dictionary (n): từ điển

exchange (n/v): trao đổi

competitors (n): những thí sinh

21. exchange

- Sau chỗ trống có danh từ “student” → cần một tính từ hoặc danh từ đứng trước để bổ nghĩa, tạo thành cụm danh từ.

- Ngữ cảnh: Huy học 2 năm ở Mỹ → Huy là học sinh từ nước ngoài đến.

- “exchange student” = học sinh/sinh viên trao đổi, là cụm từ phổ biến để nói về một học sinh/sinh viên đi học ở nước khác theo chương trình trao đổi → “exchange” phù hợp ngữ cảnh.

Dịch: Huy là du học sinh trao đổi tại Hoa Kỳ và sẽ học ở đó trong hai năm.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

How many _____ are taking part in the race today?

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

competitors

- Cấu trúc “How many + N số nhiều” dùng để hỏi về số lượng của danh từ → cần danh từ số nhiều.

- Collocation: take part in sth = tham gia (một sự kiện); ngữ cảnh: câu nhắc tới “race” = cuộc đua → danh từ cần liên quan tới cuộc đua → “competitors” = những thí sinh, phù hợp về ngữ nghĩa.

Dịch: Có bao nhiêu thí sinh tham gia cuộc đua hôm nay?

Câu 3:

Some students have _____ in learning English.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

difficulties

- Collocation: have difficulties in/with + N/V-ing = gặp khó khăn trong việc gì đó.

- Ngữ cảnh: Câu nói về việc học tiếng Anh của các em học sinh → “difficulties” là phù hợp vì học sinh có thể gặp khó khăn trong quá trình học tập.

Dịch: Một số học sinh gặp khó khăn trong việc học tiếng Anh.

Câu 4:

A (An) _____ gives a list of the words of a language in alphabetical order and explains what they mean.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

dictionary

- Đây là câu ở thì hiện tại đơn. Cấu trúc: S + V + O +... Trước chỗ trống có mạo từ “a/an” là mạo từ cho danh từ số ít → chỗ trống là một danh từ số ít đóng vai trò làm chủ ngữ.

- Ngữ cảnh: câu đang nêu định nghĩa về một thứ giúp tra cứu và giải nghĩa từ → là từ điển

→ chọn “dictionary”.

Dịch: Một cuốn từ điển cung cấp danh sách các từ của một ngôn ngữ theo thứ tự bảng chữ cái và giải thích nghĩa của chúng.

Câu 5:

You can find more  _____ about wild animals on this website.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Bạn có thể tìm thêm thông tin về động vật hoang dã trên trang web này.

- Ngữ cảnh: Câu gợi ý truy cập trang web để biết về động vật hoang dã.

- Collocation: to find information about sth = biết thêm thông tin về gì đó.

- Từ “information” là danh từ không đếm được, có thể đi cùng với “more”.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. have / am having                                  
B. am having / have                 
C. have / has                                             
D. has / have

Lời giải

A

- Vế đầu: “usually” → nói về thói quen thường ngày → dùng thì hiện tại đơn, cấu trúc: S + V +.... Chủ ngữ là “I” → động từ “have” giữ nguyên thể.

- Vế sau: “today” → nói về việc làm ở thời điểm hiện tại, trong ngày → dùng thì hiện tại tiếp diễn, cấu trúc: S + to be + V-ing. Chủ ngữ là “I” → động từ “to be” là “am” → “am having”.

Dịch: Tôi thường ăn tối với gia đình lúc 8 giờ tối, nhưng hôm nay tôi đang ăn tối với bạn bè vào cùng giờ đó.

Lời giải

communicate

- Từ gốc: communication (n): sự giao tiếp

- Cấu trúc: need to + V-nguyên thể = cần làm gì đó. Sau chỗ trống là trạng từ “better” → chỗ trống cần động từ nguyên thể.

- Danh từ “communication” → động từ “communicate” = giao tiếp.

Dịch: Chúng ta cần giao tiếp tốt hơn nếu muốn làm việc nhóm.

Câu 3

A. can’t / can            
B. don’t / do              
C. has / got     
D. might / doesn’t

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. aren’t               
B. is                          
C. are         
D. isn’t

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. All students meet at 10:00 at the school stadium.
B. If it is raining, Sports Day will be cancelled. 
C. All students meet at 10:00 in the school gym.
D. Students don’t have to bring anything.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP