Câu hỏi:

16/10/2025 8 Lưu

What is the speaker looking for?

What is the speaker looking for? (ảnh 1)

A. Information about school policies.      
B. A way to meet new people.
C. A job opportunity.      
D. A plan for the weekend.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

B

Dịch tin nhắn: Chào mọi người, mình mới vào trường. Có câu lạc bộ hay nhóm nào mình có thể tham gia để làm quen với mọi người không?

Xét các đáp án: Người nói đang tìm kiếm điều gì?

A. Thông tin về chính sách của trường.       B. Một cách để gặp gỡ những người mới.

C. Một cơ hội việc làm.                         D. Một kế hoạch cho cuối tuần.

Dựa vào nội dung tin nhắn, chọn B.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Các từ trong bảng:

difficulties (n): những khó khăn

information (n): thông tin

dictionary (n): từ điển

exchange (n/v): trao đổi

competitors (n): những thí sinh

21. exchange

- Sau chỗ trống có danh từ “student” → cần một tính từ hoặc danh từ đứng trước để bổ nghĩa, tạo thành cụm danh từ.

- Ngữ cảnh: Huy học 2 năm ở Mỹ → Huy là học sinh từ nước ngoài đến.

- “exchange student” = học sinh/sinh viên trao đổi, là cụm từ phổ biến để nói về một học sinh/sinh viên đi học ở nước khác theo chương trình trao đổi → “exchange” phù hợp ngữ cảnh.

Dịch: Huy là du học sinh trao đổi tại Hoa Kỳ và sẽ học ở đó trong hai năm.

Câu 2

A. have / am having                                  
B. am having / have                 
C. have / has                                             
D. has / have

Lời giải

A

- Vế đầu: “usually” → nói về thói quen thường ngày → dùng thì hiện tại đơn, cấu trúc: S + V +.... Chủ ngữ là “I” → động từ “have” giữ nguyên thể.

- Vế sau: “today” → nói về việc làm ở thời điểm hiện tại, trong ngày → dùng thì hiện tại tiếp diễn, cấu trúc: S + to be + V-ing. Chủ ngữ là “I” → động từ “to be” là “am” → “am having”.

Dịch: Tôi thường ăn tối với gia đình lúc 8 giờ tối, nhưng hôm nay tôi đang ăn tối với bạn bè vào cùng giờ đó.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. can’t / can            
B. don’t / do              
C. has / got     
D. might / doesn’t

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. aren’t               
B. is                          
C. are         
D. isn’t

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. All students meet at 10:00 at the school stadium.
B. If it is raining, Sports Day will be cancelled. 
C. All students meet at 10:00 in the school gym.
D. Students don’t have to bring anything.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP