Câu hỏi:

17/10/2025 11 Lưu

Cho các phát biểu sau:

 

Phát biểu

Đúng

Sai

a

Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cất là va chạm mềm.

Đ

 

b

Khi bắn súng trường, các chiến sĩ phải tì vai vào báng súng vì hiện tượng giật lùi của súng có thể gây chấn thương cho vai, hiện tượng này liên quan đến chuyển động do va chạm.

 

S

c

Hai vật có cùng độ lớn động lượng nhưng có khối lượng khác nhau (m1 >m2) thì vận tốc của vật một nhỏ hơn.

Đ

 

d

Khi ta nhảy từ thuyền lên bờ thì thuyền chuyền động về phía trước sau đó lùi lại phía sau.

 

S

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Đ

b)  Đây là chuyển động do phản lực => S

c) Khi 2 vật cùng động lượng, vận tốc tỉ lệ nghịch với khối lượng =>v1 < v2 => Đ.

d) Chọn chiều dương là chiều chuyển động của người

Áp dụng bảo toàn động lượng: \(0 = {m_n}.{v_n} + {M_t}.{V_t} \Leftrightarrow V =  - \frac{{{m_n}}}{{{M_t}}}{v_n}\) => Vận tốc thuyền ngược chiều vận tốc người => thuyền giật lùi về phía sau=> S.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 2

A. \({{\rm{\vec p}}_2} = \frac{{15}}{8}{{\rm{\vec p}}_1}\).                          
B. \({{\rm{\vec p}}_1} = \frac{{15}}{8}{{\rm{\vec p}}_2}\).     
C. \({{\rm{\vec p}}_2} =  - \frac{{15}}{8}{{\rm{\vec p}}_1}\).          
D. \({{\rm{\vec p}}_1} =  - \frac{{15}}{8}{{\rm{\vec p}}_2}\)

Lời giải

Phân tích:

     Động lượng là đại lượng vectơ, nên khi so sánh cần chú ý cả hướng và độ lớn.

Lời giải: Chọn C.

·    Độ lớn động lượng của xe 1: \({{\rm{p}}_1} = {{\rm{m}}_1}{\rm{.}}{{\rm{v}}_1} = 4000.10 = 40000{\rm{\;kg}}{\rm{.m/s}}\).

·    Độ lớn động lượng của xe 2: \({{\rm{p}}_2} = {{\rm{m}}_2}{\rm{.}}{{\rm{v}}_2} = 5000.\frac{{54}}{{3,6}} = 75000{\rm{\;kg}}{\rm{.m/s}}\).

     Tỉ số độ lớn động lượng của hai xe là: \(\frac{{{{\rm{p}}_1}}}{{{{\rm{p}}_2}}} = \frac{{40000}}{{75000}} = \frac{8}{{15}}\).

Do hai xe chuyển động trên cùng một đường thẳng nhưng ngược chiều \( \Rightarrow {{\rm{\vec p}}_2} =  - \frac{{15}}{8}{{\rm{\vec p}}_1}\).

Hai xe 1 và 2 chuyển động đều trên cùng một đường thẳng, ngược chiều. Biết khối lượng và tốc  độ tương ứng của hai xe là  (ảnh 1)

Câu 6

A. độ lớn \(20{\rm{\;kg}}.{\rm{m/s}}\); phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.

B. độ lớn \(20{\rm{\;kg}}{\rm{.m/s}}\); phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.

C. độ lớn \(20000{\rm{\;kg}}{\rm{.m/s}}\); phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.

D. độ lớn \(20000{\rm{\;kg}}.{\rm{m/s}}\); phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP