Quảng cáo
Trả lời:

six
five: năm
six: sáu
Nội dung nghe: Look! Girls!
Yes. Six girls. One, two, three, four, five, six.
Dịch: Nhìn kìa! Các cô gái!
Vâng. Sáu cô gái. Một, hai, ba, bốn, năm, sáu.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Task 4. Listen, count, and circle.

Task 4. Listen, count, and circle.

three
two: hai
three: ba
Nội dung nghe: Look! Bats!
Yes. Three bats. One, two, three.
Dịch: Nhìn kìa! Dơi!
Đúng rồi. Ba con dơi. Một, hai, ba.
Câu 3:
Task 4. Listen, count, and circle.

Task 4. Listen, count, and circle.

eight
eight: tám
nine: chín
Nội dung nghe: Look! Birds!
Yes. Eight birds. One, two, three, four, five, six, seven, eight.
Dịch: Nhìn kìa! Chim!
Đúng rồi. Tám con chim. Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám.
Câu 4:
Task 4. Listen, count, and circle.

Task 4. Listen, count, and circle.

nine
nine: chín
ten: mười
Nội dung nghe: Look! Hats!
Yes. Nine hats. One, two, three, four, five, six, seven, eight, nine.
Dịch: Nhìn kìa! Mũ!
Đúng rồi. Chín chiếc mũ. Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a
a. two sandwiches: 2 cái bánh mì kẹp
b. a cookie: 1 cái bánh quy
Nội dung nghe: Look! Sandwiches!
Yes. I have two sandwiches.
Dịch: Nhìn kìa! Bánh mì kẹp!
Ừ. Mình có hai chiếc bánh mì kẹp.
Chọn a.
Lời giải
a ✔ b ✘
a. hippo: con hà mã
b. bear: con gấu
Nội dung nghe: What's this? Is it a bear?
No, it isn't! It's a hippo.
Oh, yes! It's a hippo!
Dịch: Đây là gì vậy? Có phải gấu không?
Không, không phải! Đó là hà mã.
Ồ, đúng rồi! Đó là hà mã!
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.