What are they?

Quảng cáo
Trả lời:
A
What are they? (Chúng là gì?)
Cấu trúc câu trả lời: They’re + danh từ số nhiều
→ Chọn A. They’re bears. (Chúng là những con gấu.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
This is my _______.

C
This is my _______. (Đây là _______ của tôi.)
Mũi chỉ có một nên ta cần chọn số ít, không có “s”
Ta có sau “my” không cần dùng “a”
→ Chọn C. nose
→ This is my nose. (Đây là mũi của tôi.)
Câu 3:
I have _______.

A
Ta có an + các danh từ bắt đầu bằng nguyên âm (u, e, o, a, i). Ví dụ: an apple (một quả táo), an egg (một quả trứng).
→ Chọn A. an apple
→ I have an apple. (Tôi có một quả táo.)
Câu 4:
I have three _______.

A
Ta có sandwich kết thúc bằng “ch” nên khi chuyển thành số nhiều thêm “es”
→ Chọn A. sandwiches
→ I have three sandwiches. (Tôi có 3 cái bánh mì kẹp.)
Câu 5:
Is it a plane?

A
Với câu hỏi “Is it _____?” ta có 2 cách trả lời
Yes, it is. (Đúng vậy.)
No, it isn’t. (Không phải.)
Ta có: Is it a plane? (Nó có phải máy bay không?) → Đúng, nên chọn cách trả lời A. Yes, it is.
Câu 6:
What color is it?

B
What color is it? (Nó có màu gì?)
A. It’s green. (Nó màu xanh lá cây.)
B. It’s blue. (Nó màu xanh da trời.) → Đúng
C. It’s black. (Nó màu đen.)
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
l
ill: ốm
Lời giải
i
insect: côn trùng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.




