PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho phương trình lượng giác \(2\sin x = \sqrt 2 \). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau.
a) Phương trình có nghiệm là \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \), \(x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \), \(k \in \mathbb{Z}\).
b) Phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất bằng \(\frac{\pi }{4}\).
c) Số nghiệm của phương trình trong khoảng \(\left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)\) là \(1\) nghiệm.
d) Phương trình tương đương \(\sin x = \sin \frac{\pi }{3}\).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho phương trình lượng giác \(2\sin x = \sqrt 2 \). Xét tính đúng sai của các khẳng định sau.
a) Phương trình có nghiệm là \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \), \(x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \), \(k \in \mathbb{Z}\).
b) Phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất bằng \(\frac{\pi }{4}\).
c) Số nghiệm của phương trình trong khoảng \(\left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)\) là \(1\) nghiệm.
d) Phương trình tương đương \(\sin x = \sin \frac{\pi }{3}\).
Quảng cáo
Trả lời:
|
a) |
S |
b) |
Đ |
c) |
Đ |
d) |
S |
(Sai) Phương trình tương đương \(\sin x = \sin \frac{\pi }{3}\)
(Vì): Phương trình tương đương \(\sin x = \sin \frac{\pi }{4}\) là đúng.
(Sai) Phương trình có nghiệm là \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \), \(x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \), \(k \in \mathbb{Z}\)
(Vì): Phương trình có nghiệm là \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \), \(x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \), \(k \in \mathbb{Z}\) là sai.
(Đúng) Phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất bằng \(\frac{\pi }{4}\)
(Vì): Phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất bằng \(\frac{\pi }{4}\) là đúng.
(Đúng) Số nghiệm của phương trình trong khoảng \(\left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)\) là \(1\) nghiệm
(Vì): Phương trình có nghiệm \(x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \) hoặc \(x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \), với \(k \in \mathbb{Z}\).
Với \(x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \):
\( - \frac{\pi }{2} < \frac{\pi }{4} + k2\pi < \frac{\pi }{2}\)
\( - \frac{1}{2} < \frac{1}{4} + 2k < \frac{1}{2}\)
\( - \frac{3}{4} < 2k < \frac{1}{4}\)
\( - \frac{3}{8} < k < \frac{1}{8}\)
Vì \(k \in \mathbb{Z}\) nên \(k = 0\). Khi đó \(x = \frac{\pi }{4}\).
Với \(x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \):
\( - \frac{\pi }{2} < \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi < \frac{\pi }{2}\)
\( - \frac{1}{2} < \frac{3}{4} + 2k < \frac{1}{2}\)
\( - \frac{5}{4} < 2k < - \frac{1}{4}\)
\( - \frac{5}{8} < k < - \frac{1}{8}\)
Không có giá trị nguyên nào của \(k\) thỏa mãn.
Vậy trong khoảng \(\left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)\) phương trình có \(1\) nghiệm là \(x = \frac{\pi }{4}\).
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Một bức tường có \[2,72:0,08 = 34\] hàng gạch.
Số gạch ở mỗi hàng tạo thành một cấp số cộng với số hạng đầu \[{u_1} = 1\] và công sai \[d = 1\].
Số viên gạch trên một bức tường: \[{S_{34}} = 34.1 + \frac{{34.33}}{2}.1 = 595\] viên gạch.
Vì 4 mặt đều bằng nhau nên có \[4.595 = 2380\] viên gạch người chủ dự tính đặt mua.
Lời giải

Chọn mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\) chứa AM. Gọi O là giao điểm của AC và BD trong \(\left( {ABCD} \right)\).
\( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}O \in AC \subset \left( {SAC} \right)\\O \in BD \subset \left( {SBD} \right)\end{array} \right.\) \( \Rightarrow O \in \left( {SAC} \right) \cap \left( {SBD} \right)\) \( \Rightarrow SO = \left( {SAC} \right) \cap \left( {SBD} \right)\)
Gọi I là giao điểm của AM và SO trong mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\).
\( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}I \in AM\\I \in SO \subset \left( {SBD} \right)\end{array} \right.\)\( \Rightarrow I = AM \cap \left( {SBD} \right)\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
