Câu hỏi:

30/10/2025 27 Lưu

Một con lắc đơn, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 16 cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là bao nhiêu? (Đơn vị: cm).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}{T_1} = 2\pi \sqrt {\frac{\ell }{g}}  = \frac{{\Delta t}}{{12}}\\{T_2} = 2\pi \sqrt {\frac{{\ell  - 0,16}}{g}}  = \frac{{\Delta t}}{{20}}\end{array} \right. \Rightarrow \sqrt {\frac{{\ell  - 0,16}}{\ell }}  = \frac{{12}}{{20}}\)\( \Rightarrow \ell  = 0,25\left( m \right) = 25(cm)\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A.\(\Delta \varphi = 2n\pi \) với \(n = 0, \pm 1, \pm 2\)     
B. \(\Delta \varphi = \left( {2n + \frac{1}{5}} \right)\pi \) với \(n = 0, \pm 1, \pm 2, \ldots \) 
C. \(\Delta \varphi = (2n + 1)\pi \) với \[n = 0{\rm{,}} + 1, \pm 2,{\rm{ }}...\]                
D. \(\Delta \varphi = \left( {2n + \frac{5}{4}} \right)\pi \) với \(n = 0, \pm 1, \pm 2, \ldots \)

Lời giải

Đáp án đúng là C

Nếu hai dao động ngược pha thì\(\Delta \varphi  = (2n + 1)\pi \) với\[n = 0, + 1, \pm 2,{\rm{ }}...\]

Lời giải

Đáp án đúng là A

Áp dụng công thức:  

\(\left\{ \begin{array}{l}\frac{{0,{{48}^2}}}{{{\omega ^4}}} + \frac{{0,{{16}^2}}}{{{\omega ^2}}} = {A^2}\\\frac{{0,{{64}^2}}}{{{\omega ^4}}} + \frac{{0,{{12}^2}}}{{{\omega ^2}}} = {A^2}\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}A = 0,05\left( m \right)\\\omega  = 4\left( {rad/s} \right)\end{array} \right.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực cản môi trường càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh.
C. Biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Vận tốc giảm dần theo thời gian.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP