Choose the correct answer.
Mai: The smell of the milk in the fridge is ______. I think it has gone off.
John: Really? I’ll throw it away.
boring
relaxing
surprising
disgusting
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: D
A. boring (adj): nhàm chán
B. relaxing (adj): thư giãn
C. surprising (adj): đáng ngạc nhiên
D. disgusting (adj): kinh tởm
Ta thấy “it has gone off” → Chọn D. disgusting
Dịch nghĩa:
Mai: Mùi sữa trong tủ lạnh thật kinh. Tớ nghĩ là nó đã bị hỏng rồi.
John: Thật à? Tớ sẽ vứt nó đi.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
got on
found out
cheered up
shouted at
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. get on (well) with somebody: hòa hợp, thân thiết với ai
B. find out: phát hiện ra
C. cheer up: làm vui lên
D. shout at: la mắng ai đó
Dịch nghĩa:
Mandy: Tại sao Mandy trông vui thế?
Paul: Vì con chó mới của cô ấy đã nhanh chóng hòa hợp với con mèo của gia đình, khiến chúng trở thành đôi bạn thân thiết.
Câu 2
open-mind
open-minded
open-minding
minded
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích:
open-minded: tính từ ghép → cởi mở, sẵn sàng tiếp nhận ý kiến mới.
open-mind: danh từ ghép sai.
open-minding, minded: sai hình thức/ý nghĩa.
Dịch nghĩa:
Trái với quan niệm thông thường, nhiều người lớn tuổi rất cởi mở với những ý tưởng và trải nghiệm mới, sẵn sàng học hỏi từ thế hệ trẻ.
Câu 3
share your feelings
hurt your feelings
show your feeling
feeling for you
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
anger
disgust
happiness
excitement
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
angrily
painfully
patiently
energetically
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
protected
bothered
observed
discovered
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.