Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
It had been snowing all day. A great many people managed to get to the end-of-term concert.
A. Very few people indeed were prevented from getting to the end-of-term concert by the heavy snow
B. Since there had been snow all day long, it wasn’t easy for people to get to the end-of-term concert
C. As it had been snowing heavily all day, a great many people just could not get to the end-of-term concert
D. A lot of people did get to the end-of-term convert in spite of the snow that fell all day
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án D.
Tạm dịch: Tuyết rơi suốt cả ngày. Rất nhiều người đã cố gắng đến dự buổi hòa nhạc cuối kỳ.
Đáp án là D, dùng cách nói nhượng bộ với “in spite of”.
Các đáp án còn lại đều truyền đạt sai nội dung câu gốc.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. So angry was she
B. Such her anger
C. She was so anger
D. Her anger was so
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Đảo ngữ
Đảo ngữ với “so”:
So + Adj/ Adv + V + that + S + V
= S + V + so + adj/ adv + that + S + V: quá… tới mức mà…
Đảo ngữ với “such”:
Such + be + (a/an) + N that + S + V
= S + be + such + (a/an) + N + that + S + V: quả là… tới mức mà…
Đáp án A: Cô ấy tức giận đến nỗi bật khóc.
→ Đúng nghĩa và cấu trúc
Đáp án B sai cấu trúc.
Đáp án C sai từ loại: anger (n): cơn giận; angry (adj): tức giận. Sau “so” cần dùng tính từ.
Đáp án C sai cấu trúc vì thiếu tính từ sau “so”.
Lời giải
Đáp án D.
Tạm dịch: Những người leo núi mất tích đã sống sót bằng cách ăn dâu dại và uống nước suối.
- stay alive (adj): còn sống, tỉnh lại
A. revived: sống lại, tỉnh lại
B. surprised: ngạc nhiên
C. connived / kəˈnaɪvd/: nhắm mắt làm ngơ, lờ đi; bao che ngầm
D. survived: sống sót
Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).
Câu 3
A. Studying more
B. Had he studied more
C. If he studied more
D. If he were studying more
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. had little time to play
B. had a lot of time to play
C. felt happy
D. felt disappointed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. self-confident
B. self-centered
C. self-conscious
D. self-evident
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. earn money
B. save money
C. sit still
D. economize
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.