Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_______, he would have been able to pass the exam.
A. Studying more
B. Had he studied more
C. If he studied more
D. If he were studying more
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B.
Nhìn vào động từ would have been ở vế 2 (mệnh đề chính) ta đoán được đây là câu điều kiện loại 3 → Chọn đáp án B. Had he studied more là phù hợp.
Lưu ý: Đây là câu điều kiện loại 3, tuy nhiên bỏ “if” và sử dụng đảo ngữ “Had + S + PP…”.
Ex: - If I had known about it earlier, I would have told you = Had I known about it earlier, I would have told you.
- If she hadn’t been late, she could have seen her friends off = Had she not been late, she could have been her friends off.
FOR REVIEW Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + (not) PP + (O), S + would have + PP |
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. So angry was she
B. Such her anger
C. She was so anger
D. Her anger was so
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Đảo ngữ
Đảo ngữ với “so”:
So + Adj/ Adv + V + that + S + V
= S + V + so + adj/ adv + that + S + V: quá… tới mức mà…
Đảo ngữ với “such”:
Such + be + (a/an) + N that + S + V
= S + be + such + (a/an) + N + that + S + V: quả là… tới mức mà…
Đáp án A: Cô ấy tức giận đến nỗi bật khóc.
→ Đúng nghĩa và cấu trúc
Đáp án B sai cấu trúc.
Đáp án C sai từ loại: anger (n): cơn giận; angry (adj): tức giận. Sau “so” cần dùng tính từ.
Đáp án C sai cấu trúc vì thiếu tính từ sau “so”.
Lời giải
Đáp án D.
Tạm dịch: Những người leo núi mất tích đã sống sót bằng cách ăn dâu dại và uống nước suối.
- stay alive (adj): còn sống, tỉnh lại
A. revived: sống lại, tỉnh lại
B. surprised: ngạc nhiên
C. connived / kəˈnaɪvd/: nhắm mắt làm ngơ, lờ đi; bao che ngầm
D. survived: sống sót
Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).
Câu 3
A. had little time to play
B. had a lot of time to play
C. felt happy
D. felt disappointed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. self-confident
B. self-centered
C. self-conscious
D. self-evident
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. earn money
B. save money
C. sit still
D. economize
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.