Câu hỏi:

06/11/2025 13 Lưu

Cho một lò xo có độ cứng k. Khi gắn lò xo với vật nhỏ có khối lượng \[\left( {{m_1} + {m_2}} \right)\]thì tần số dao động điều hòa của con lắc bằng 2 Hz. Nếu gắn lò xo với vật nhỏ có khối lượng \[\left( {{m_1} - {m_2}} \right)\] thì tần số dao động điều hòa của con lắc bằng 4 Hz. Chu kỳ dao động của con lắc trong hai trường hợp, khi gắn lò xo với vật có khối lượng m1 và khi gắn lò xo với vật có khối lượng m2 tương ứng bằng

A.

0,3539 s; 0,3062 s.

B.

0,3593 s; 0,3206 s.

C.

0,3953 s; 0,3206 s.

D.

0,3953 s; 0,3062 s.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là D

Liên hệ giữa chu kì dao động của con lắc lò xo và khối lượng vật nặng.

\(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}T\~\sqrt m \\m\~{T^2}\end{array} \right.\)

Khi khối lượng vật bằng \[\left( {{m_1} + {m_2}} \right)\]: \(T_ + ^2 = T_1^2 + T_2^2\, \Rightarrow {\left( {\frac{1}{2}} \right)^2} = T_1^2 + T_2^2\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\)

Khi khối lượng vật bằng \[\left( {{m_1} - {m_2}} \right)\]: \(T_ - ^2 = T_1^2 - T_2^2\, \Rightarrow {\left( {\frac{1}{4}} \right)^2} = T_1^2 - T_2^2\,\,\,\,\,\left( 2 \right)\)

Giải hệ phương trình (1) và (2): \[\left\{ \begin{array}{l}{T_1} = 0,3953\,\left( s \right)\\{T_2} = 0,3062\,(s)\end{array} \right..\]

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A.

vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.

B.

độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.

C.

vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.

D.

độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.

Lời giải

Đáp án đúng là A

Khi vật đi từ VTCB đến biên âm:

+ Vận tốc hướng về biên âm

+ Gia tốc luôn hướng về VTCB

\( \Rightarrow \) Vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.

Lời giải

Đáp án đúng là D

Liên hệ giữa tần số dao động của con lắc lò xo và độ cứng k của lò xo:

\(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}f\~\frac{1}{{\sqrt m }}\\m\~\frac{1}{{{f^2}}}\end{array} \right.\)

Khi khối lượng vật nặng bằng \[\left( {{m_1} + {m_2}} \right)\]thì tần số của con lắc tính bởi biểu thức:

\(\frac{1}{{{f^2}}} = \frac{1}{{f_1^2}} + \frac{1}{{f_2^2}} \Rightarrow \frac{1}{{{f^2}}} = \frac{1}{{{3^2}}} + \frac{1}{{{4^2}}} \Rightarrow f = 5,76\,\left( {H{\rm{z}}} \right).\)

Câu 3

A.

Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật.

B.

Khi lực tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật cũng có độ lớn cực đại.

C.

Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng.

D.

Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A.

\(x = 4\cos \left( {2\pi t + \frac{{7\pi }}{4}} \right)\,cm\,.\)

B.

\(x = 4\cos \left( {\pi t + \frac{{7\pi }}{4}} \right)\,cm\,.\)

C.

\(x = 4\cos \left( {2\pi t + \frac{{3\pi }}{4}} \right)\,cm\,.\)

D.

\(x = 4\cos \left( {\pi t + \frac{{3\pi }}{4}} \right)\,cm\,.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A.

Khi được kích thích vật dao động tự do sẽ dao động theo chu kì riêng.

B.

Chu kì của dao động riêng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.

C.

Vận tốc của dao động tự do biến đổi đều theo thời gian.

D.

Dao động tự do có biên độ không phụ thuộc vào cách kích thích.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP