Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ như hình vẽ. Tìm phương trình dao động của vật?

\(x = 4\cos \left( {2\pi t + \frac{{7\pi }}{4}} \right)\,cm\,.\)
\(x = 4\cos \left( {\pi t + \frac{{7\pi }}{4}} \right)\,cm\,.\)
\(x = 4\cos \left( {2\pi t + \frac{{3\pi }}{4}} \right)\,cm\,.\)
\(x = 4\cos \left( {\pi t + \frac{{3\pi }}{4}} \right)\,cm\,.\)
Câu hỏi trong đề: Bộ 3 đề thi giữa kì 1 Vật lý 11 Cánh diều có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là A
Biên độ dao động \(A = 4\,cm\,.\)

Vị trí\(x = 2\sqrt 2 \,cm\) trên đường tròn biên độ 4 cm \( \Rightarrow \alpha = \frac{\pi }{2}\,rad\,.\)
Suy ra:\(\omega .\left( {\frac{{19}}{{24}} - \frac{{13}}{{24}}} \right) = \frac{\pi }{2} \Rightarrow \omega = 2\pi \)rad/s.
Ban đầu có li độ âm và đồ thị giảm nên được biểu diễn bởi điểm M0 trên đường tròn.
Pha dao động tại N: \({\varphi _N} = \omega {t_N} + \varphi = 2\pi - \frac{\alpha }{2} \Rightarrow 2\pi .\frac{{13}}{{24}} + \varphi = 2\pi - \frac{\pi }{4} \Rightarrow \varphi = \frac{{7\pi }}{4}\,rad\,.\)
Vậy phương trình dao động: \(x = 4\cos \left( {2\pi t + \frac{{7\pi }}{4}} \right)\,cm\,.\)
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.
vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
Lời giải
Đáp án đúng là A

Khi vật đi từ VTCB đến biên âm:
+ Vận tốc hướng về biên âm
+ Gia tốc luôn hướng về VTCB
\( \Rightarrow \) Vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
Câu 2
5,32 Hz.
1,24 Hz.
7,04 Hz.
5,76 Hz.
Lời giải
Đáp án đúng là D
Liên hệ giữa tần số dao động của con lắc lò xo và độ cứng k của lò xo:
\(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}f\~\frac{1}{{\sqrt m }}\\m\~\frac{1}{{{f^2}}}\end{array} \right.\)
Khi khối lượng vật nặng bằng \[\left( {{m_1} + {m_2}} \right)\]thì tần số của con lắc tính bởi biểu thức:
\(\frac{1}{{{f^2}}} = \frac{1}{{f_1^2}} + \frac{1}{{f_2^2}} \Rightarrow \frac{1}{{{f^2}}} = \frac{1}{{{3^2}}} + \frac{1}{{{4^2}}} \Rightarrow f = 5,76\,\left( {H{\rm{z}}} \right).\)
Câu 3
Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật.
Khi lực tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật cũng có độ lớn cực đại.
Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
0,384 J.
0,016 J.
0,4 J.
1 J.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
20 cm.
\[ \pm \]5 cm.
\( \pm 5\sqrt 2 \,cm.\)
\( \pm \frac{5}{{\sqrt 2 \,}}cm.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
0,2 N.
0,4 N.
40 000 N.
40 N.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.