Câu hỏi:

07/11/2025 45 Lưu

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Trong các câu sau câu nào là mệnh đề đúng?

A. \[\sqrt 2 \] là số vô tỉ;                                         
B. \[5 + 3 < 7\];
C. \[100\]tỉ là số nguyên lớn nhất;                           
D. Trời hôm nay đẹp quá!.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

+) Câu “\[\sqrt 2 \]là một số vô tỉ” là một câu khẳng định đúng nên đây là một mệnh đề đúng. Do đó A đúng.

+) Câu “\[5 + 3 < 7\]” là một mệnh đề sai. Do đó B sai.

+) Câu “\[100\] tỉ là số nguyên lớn nhất” là một câu khẳng định sai nên đây là một mệnh đề sai. Do đó C sai.

+) Câu “Trời hôm nay đẹp quá!” là một câu cảm thán không xác định được tính đúng sai nên đây không là mệnh đề. Do đó D sai.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải

Gọi \[x,{\rm{ }}y\,(x \ge 0,\,y \ge 0,\,x,\,y \in \mathbb{N})\] lần lượt là số áo dài tay và ngắn tay mà cửa hàng nên mua để kinh doanh lãi nhất.

Theo yêu cầu bài toán, ta có hệ bất phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\y \ge 0\\x + y \le 100\\8x + 6y \le 720\end{array} \right.\]\[\left( 1 \right)\]

Ta cần tìm \[x,\,y\] để biểu thức \[F = 150.000x + 120.000y\] đạt GTLN trên miền nghiệm của \[\left( 1 \right)\].

Cửa hàng thời trang (ảnh 1)

Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình \[\left( 1 \right)\]:

Miền nghiệm của hệ bất phương trình là tứ giác \[OABC\].

Các điểm ở đỉnh tứ giác có tọa độ: \[O\left( {0;\,0} \right),\,A\left( {0;\,100} \right),\,B\left( {60;\,40} \right),\,C\left( {90;\,0} \right)\].

Tại \[O\left( {0;\,0} \right)\]: \[F = 0\]

Tại \[A\left( {0;\,100} \right)\]: \[F = 12.000.000\]

Tại \[B\left( {60;\,40} \right)\]: \[F = 13.800.000\]

Tại \[C\left( {90;\,0} \right)\]: \[F = 13.500.000\]

Vậy cửa hang nên nhập \[60\] cái áo dài tay và \[40\] cái áo ngắn tay để kinh doanh thì có lãi nhất và lãi thu được là \[13.800.000\] đồng.

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Sau hai giờ tàu \[B\] đi được \[40\] hải lí, tàu \[C\] đi được \[30\] hải lí. Vậy tam giác \[ABC\]\[AB = 40,\,AC = 30\]\[\widehat A = 60^\circ \].

Áp dụng định lí côsin vào tam giác \[ABC\], ta có:

\[{a^2} = {b^2} + {c^2}--2bc.cosA = {30^2} + {40^2}--2.30.40.cos60^\circ = 1300\]

Vậy \[BC = \sqrt {1300} \approx 36\] (hải lí).

Sau hai giờ, hai tàu cách nhau khoảng \[36\] hải lí.

Câu 3

A. \[A \cap B \cap C = 1\];                                     
B. \[A \cup B \cup C = \left( { - \infty ;\, + \infty } \right)\];
C. \[A{\rm{ }} \cup B\backslash C = \left( { - \infty ;\,0} \right] \cup \left[ {1;\, + \infty } \right)\];             
D. \[A \cap B\backslash C = C\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {MP} = \overrightarrow {NP} \];                                         
B. \[\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {PM} = \overrightarrow {NP} \]\[;\]
C. \[\overrightarrow {NM} + \overrightarrow {PN} = \overrightarrow {PM} \]\[;\]                                   
D. \[\overrightarrow {MN} - \overrightarrow {MP} = \overrightarrow {NP} \].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[1\];                            
B. \[ - 2\]\[;\]                              
C. \[0\]\[;\]                           
D. \[2\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[B = \left\{ {2;{\rm{ }}4} \right\}\];         
B. \[B = \left\{ { - 2;{\rm{ }}4} \right\}\];                                    
C. \[B = \left\{ { - 4;{\rm{ }}4} \right\}\];                                    
D. \[B = \left\{ { - 2;{\rm{ 2}}} \right\}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP