Câu hỏi:

08/11/2025 8 Lưu

a) Hoàn thành bảng dưới đây:

Số

Vị trí chữ số gạch chân

Giá trị chữ số gạch chân

231 963 890

 

 

765 981 000

 

 

872 345 112

 

 

613 000 999

 

 

300 231 575

 

 

b) Viết (theo mẫu)

Đọc số

Viết số

Số gồm có

Ba trăm sáu mươi nghìn bốn trăm mười lăm

360 415

3 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 4 trăm, 1 chục, 5 đơn vị.

Bảy triệu tám trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm linh năm

 

 

 

7 456 003

 

 

 

 

 

 

3 chục triệu, 3 triệu, 5 chục nghìn, 8 nghìn, 9 trăm, 8 đơn vị

 

152 239 436

 

 

 

 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Hoàn thành bảng dưới đây:

Số

Vị trí chữ số gạch chân

Giá trị chữ số gạch chân

231 963 890

Trăm nghìn

900 000

765 981 000

Chục triệu

60 000 000

872 345 112

Chục nghìn

40 000

613 000 999

Trăm triệu

600 000 000

300 231 575

Triệu

0

b) Viết (theo mẫu)

Đọc số

Viết số

Số gồm có

Ba trăm sáu mươi nghìn bốn trăm mười lăm

360 415

3 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 4 trăm, 1 chục, 5 đơn vị.

Bảy triệu tám trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm linh năm

7 896 305

7 triệu, tám trăm nghìn, 9 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị

Bảy triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn không trăm linh ba

7 456 003

7 triệu, 4 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 6 nghìn, 3 đơn vị

Ba mươi ba triệu không trăm năm mươi tám nghìn chín trăm linh tám

33 058 908

3 chục triệu, 3 triệu, 5 chục nghìn, 8 nghìn, 9 trăm, 8 đơn vị

Một trăm năm mươi hai triệu hai trăm ba mươi chín nghìn bốn trăm ba mươi sáu.

152 239 436

1 trăm triệu, 5 chục triệu, 2 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 9 nghìn, 4 trăm, 3 chục, 6 đơn vị

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Số tự nhiên bé nhất có ba chữ số là: 100

b) Số tự nhiên liên trước của số bé nhất có ba chữ số là: 99

c) Số tự nhiên liền sau của số lớn nhất có bốn chữ số là: 10 000

d) Số bé nhất có sáu chữ số là: 100 000

e) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999 999

g) Số “Sáu mươi sáu triệu” có 8 chữ số, trong đó có 7 chữ số 0.

h) Số “Sáu trăm triệu” có 7 chữ số, trong đó có 6 chữ số 0.

Lời giải

32 498

32 499

32 500

 

2 896 015

2 896 016

2 896 017

 

119 198

119 199

119 200

 

93 694 128

93 694 129

93 694 130

 

2 120 458

2 120 459

2 120 460

 

321 645 986

321 645 987

321 645 988