Câu hỏi:

17/03/2020 15,386 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

The newcomer has got few friends, __________?

A. doesn’t she

B. does she

C. hasn’t she

D. has she

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C.

Cách thành lập câu hỏi đuôi:

- Câu giới thiệu dùng thì HTHT hoặc HTHTTD, phần hỏi đuôi phải muợn trợ động t have hoặc has.

- Câu giới thiệu khẳng định, phần hi đuôi phủ định.

S + V(s/ es/ ed/ 2)…., don’t/ doesn’t/ didn’t + S?        

- Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định

S + don’t/ doesn’t/ didn’t + V.....,do/ does/ did + S?

Tạm dịch: Người mới đến cổ rất ít bạn phái không?

L

Lê Yến Chi

tại sao đằng trước có few mà đằng sau vẫn dùng phủ định ạ?

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. 13 is believed to have been an unlucky number

B. 13 is believed to be an unlucky number

C. It was believed that 13 was an unlucky number

D. It is believed that 13 has been an unlucky number

Lời giải

Đáp án B.

Nghĩa câu gốc: Mọi người tin rằng 13 là một s không may mn

Câu gốc dùng cấu trúc People say that...” với V1 (believe) V2 (is) đều dùng thì HTĐ nên ta chọn đáp án B là phù hợp.

Lưu ý: Cấu trúc câu bị động đặc biệt với động từ nêu lên ý kiến (V1): say, think, believe, report, know, consider,...

S1 + V1 + that + S2 + V2

- Dạng 1: It is/was + PPII + that + S2 + V2

Ex: People think that he works for a bank.

 It is thought that he works for a bank.

- Dạng 2:

to V/tobe + PPII    (1)

S2 + be + PPII       to be V-ing  (2)

to have + PPII/ to have been + PPII (3)

to have been + V-ing (4)

Bng sử dụng động từ dạng 2:

V1

V2

Trường hp

Hiện tại đơn

- Hiện tại đơn

- Tương lai đơn

(1)

Quá khử đơn

- Quá khứ đơn

- Tương lai trong quá khứ (would)

Hiện tại đơn

- Hiện tại tiếp diễn

- Tương lai tiếp diễn

(2)

Quá khử đơn

Quá khứ tiép diễn

Hiện tại đơn

- Hiện tại hoàn thành

- Tương lai hoàn thành

- Quá khứ đơn

(3)

Quá khứ đơn

Quá khứ hoàn thành

Hiện tại đơn

- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

- Quá khứ tiếp diễn

(4)

Quá khứ đơn

-Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Ex: They consider that she is studying abroad.

→ She is considered to be studying abroad.

Lời giải

Đáp án B.

- reaction to sth: sự phản ứng đi với cái gì.

- opinion about on sth = feeling about sth: quan đim về việc gì

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP