Thi Online Đề thi thử THPTQG năm 2019 chuẩn cấu trúc của bộ giáo dục có đáp án
Đề thi thử THPTQG năm 2019 chuẩn cấu trúc của bộ giáo dục có đáp án (Đề số 9)
-
52259 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He decided to buy some chocolate kept in an________container for his father
Đáp án D.
- airtight (ndj): không cho phép không khí vào hoặc ra
Tạm dịch: Anh ẩy quyết định mua một ít sôcâla được bảo quàn trong một cái hộp kín khí
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The politician tried to arouse the crowd, but most of them were_______to his arguments.
Đáp án B.
- to be indifferent to sth: thờ ơ, lãnh đạm.
Tạm dịch: Nhà chính trị cố gắng khuấy động đám đông nhưng hầu hết bọn họ đều tỏ ra thờ ơ với những luận điểm của ông ấy.
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
- “Can you take the day off tomorrow?”
- “Well, I’ll have to get_______from my boss.”
Đáp án A.
A. permission: sự cho phép
B. licence (n): giấy phép, ví dụ: lái xe,...
C. allowance (n): tiền trợ cấp
D. permit (n): giấy phép lao động
Vậy A là phù hợp nhất.
Tạm dich: Bạn có thể nghỉ ngày mai không? Vâng, tôi phải xin phép ông chủ đã.
Kiến thức cần nhớ |
to take a/ the day off: nghỉ làm (tạm thời không đi làm) |
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I do not believe that this preposterous scheme is__________of our serious consideration.
Đáp án A.
- to be worthy of sth: thích hợp, thích đáng, xứmg đáng với
Tạm dich: Tôi không tin rằng kể hoạch ngớ ngẩn này lại đáng để chúng ta xem xét nghiêm túc.
Lưu ý: Các cấu trúc với từ worth, worthy, worthwhile và whorthless:
* worth sth: trị giá bằng cái gì. Ex: The paintings are worth 2 milion dollars.
* worth + V-ing sth: đáng làm gì. Ex: It is worth reading a book.
* worthy + of sb/sth: xứng đáng với ai/ cái gì. Ex: She felt she was not worthy of him.
* worthwhile cũng giống như từ “worth”: worthwhile +V-ing: đáng làm gì đó.
Cấu trúc khác của “worthwhile”: worthwhile to do sth = worthwhile for sb to do sth.
* worthless là tính từ đồng nghĩa với valueless: không có giá trị và trái nghĩa với valuable/ priceless
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He made me_____________they had left the district
Đáp án C.
Cấu trúc: make sb/ slh do sth: khiển ai làm gì.
Tạm dịch: Anh ta làm cho tôi tin là họ đã đì khỏi quận đó.
Kiến thức cần nhớ |
Cấu trúc: - make/ let/ have sb do sth - get sb to sth |
Bài thi liên quan:
Đánh giá trung bình
100%
0%
0%
0%
0%
Nhận xét
3 năm trước
Hoài Nguyễn
2 năm trước
Huỳnh Phúc Toàn