Mark the letter A, B, c, or D on you answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
We had had very salty food. We were all dying of thirst.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B.
Tạm dịch: Ăn đồ ăn rất mặn nên giờ tất cả chúng tôi đều đang chết khát.
Dùng cách rút gọn mệnh đề để nối câu.
Lưu ý: Cách rút gọn 2 mệnh đề có cùng chủ ngữ:
- V-ing đứng đầu nếu chủ thể có thể tự thực hiện được hành động.
Ex: Coming back to Vietnam, she was very excited.
- V-ed đứng đầu nếu chủ thể không tự thực hiện được hành động.
Ex: Known as the founder of that company, she is also helpful to others.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- Sổ tay khối C00 môn Văn, Sử, Địa (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp 2025 khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (có đáp án chi tiết) ( 82.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án B.
Nghĩa câu gốc: Mọi người tin rằng 13 là một số không may mắn
Câu gốc dùng cấu trúc “People say that...” với V1 (believe) và V2 (is) đều dùng thì HTĐ nên ta chọn đáp án B là phù hợp.
Lưu ý: Cấu trúc câu bị động đặc biệt với động từ nêu lên ý kiến (V1): say, think, believe, report, know, consider,...
S1 + V1 + that + S2 + V2
- Dạng 1: It is/was + PPII + that + S2 + V2
Ex: People think that he works for a bank.
→ It is thought that he works for a bank.
- Dạng 2:
to V/tobe + PPII (1)
S2 + be + PPII to be V-ing (2)
to have + PPII/ to have been + PPII (3)
to have been + V-ing (4)
Bảng sử dụng động từ ở dạng 2:
V1 |
V2 |
Trường hợp |
Hiện tại đơn |
- Hiện tại đơn - Tương lai đơn |
(1) |
Quá khử đơn |
- Quá khứ đơn - Tương lai trong quá khứ (would) |
|
Hiện tại đơn |
- Hiện tại tiếp diễn - Tương lai tiếp diễn |
(2) |
Quá khử đơn |
Quá khứ tiép diễn |
|
Hiện tại đơn |
- Hiện tại hoàn thành - Tương lai hoàn thành - Quá khứ đơn |
(3) |
Quá khứ đơn |
Quá khứ hoàn thành |
|
Hiện tại đơn |
- Hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Quá khứ tiếp diễn |
(4) |
Quá khứ đơn |
-Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
Ex: They consider that she is studying abroad.
→ She is considered to be studying abroad.
Lời giải
Đáp án B.
- reaction to sth: sự phản ứng đối với cái gì.
- opinion about on sth = feeling about sth: quan điểm về việc gì
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.