Câu hỏi:

13/11/2025 22 Lưu

I ______ (hear) the bell ringing when I __________ (have) an online meeting at home

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. heard
2. was having

Đáp án đúng: heard – was having

Cấu trúc câu với “When” (khi) diễn tả hai hành động cắt nhau trong quá khứ: S +V2/ed + when + S + was / were + V-ing.

Hướng dẫn dịch: Tôi đã nghe thấy tiếng chuông reo khi tôi đang họp trực tuyến tại nhà.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: True

Thông tin: Mỹ Sơn Sanctuary is recognised as a UNESCO World Heritage Site.

Hướng dẫn dịch: Thánh địa Mỹ Sơn được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới.

Câu 2

A. Ø                         
B. the                       
C. some                    
D. a

Lời giải

Đáp án đúng: A

Không dùng mạo từ khi đối tượng được nhắc đến là chung chung và không xác định được cụ thể.

Hướng dẫn dịch: Được phát minh bởi bác sĩ người Pháp, René Theophile Hyacinthe Laënnec, ống nghe là một công cụ y tế quan trọng để bác sĩ lắng nghe âm thanh bên trong cơ thể

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A.

submit

B.

always submitting

C.

are always submitting

D.

submitted

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP