Câu hỏi:

13/11/2025 83 Lưu

Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.

The invention of stethoscopes

Invented by a French physician, René Théophile Hyacinthe Laënnec, the stethoscope is a vital medical tool for (26) __________ doctors to listen to one body's internal sounds that are made by the heart, lungs and so on. The word "stethoscope" originates from the Greek words (27) ____________ mean "chest" and "observe". This device was created from an embarrassing situation in which the doctor was supposed to press his ear to a female patient's chest for a medical check-up based on the traditional method. However, he used a sheet of paper and rolled it into a tube to hear the patient's heartbeat. This moment led to the invention of the first wooden stethoscope in 1816. Since then, many other doctors (28) _________ to perfect that invention. Until the early 1960s and the late 1970s, a Havard Medical School professor, David Littman made and improved a new stethoscope which was not (29) _________ as the previous ones and had better acoustics. Today, a digital stethoscope which uses artificial intelligence is expected to be the future of stethoscopes. It will be connected to a smartphone app that can store the patients' data and (30) _________ heart problems within seconds. This will help doctors know the causes and choose a suitable treatment for their patients.
Invented by a French physician, René Théophile Hyacinthe Laënnec, the stethoscope is a vital medical tool for (26) __________ doctors to listen to one body's internal sounds that are made by the heart, lungs and so on

A. Ø                         
B. the                       
C. some                    
D. a

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Không dùng mạo từ khi đối tượng được nhắc đến là chung chung và không xác định được cụ thể.

Hướng dẫn dịch: Được phát minh bởi bác sĩ người Pháp, René Theophile Hyacinthe Laënnec, ống nghe là một công cụ y tế quan trọng để bác sĩ lắng nghe âm thanh bên trong cơ thể

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

The word "stethoscope" originates from the Greek words (27) ____________ mean "chest" and "observe"

A. why                     
B. who                     
C. that                      
D. whom

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

why: tại sao                 

who: người mà (chủ ngữ)      

that: cái mà              

whom: người mà (tân ngữ)

Hướng dẫn dịch: Từ "ống nghe" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là "ngực" và "quan sát".

Câu 3:

Since then, many other doctors (28) _________ to perfect that invention

A. were trying          
B. have tried            
C. tried                     
D. try

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành “since” (kể từ sau đó) => Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành ở dạng khẳng định chủ ngữ số nhiều “doctors” (những bác sĩ): S + have + V3/ed.

Hướng dẫn dịch: Kể từ đó, nhiều bác sĩ khác đã cố gắng hoàn thiện phát minh đó.

Câu 4:

Until the early 1960s and the late 1970s, a Havard Medical School professor, David Littman made and improved a new stethoscope which was not (29) _________ as the previous ones and had better acoustics

A. so heavier            
B. as heavy              
C. heavier                
D. more heavy

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Dấu hiệu nhận biết so sánh bằng “as” => Cấu trúc so sánh bằng: S1 + tobe + as + tính từ + as + S2.

Hướng dẫn dịch: David Littman đã chế tạo và cải tiến một chiếc ống nghe mới không nặng bằng những chiếc trước đó và có khả năng cách âm tốt hơn.

Câu 5:

It will be connected to a smartphone app that can store the patients' data and (30) _________ heart problems within seconds

A. access                  
B. handle                 
C. face                     
D. notice

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

access (v): truy cập            

handle (v): xử lý        

face (v): đối mặt           

notice (v): nhận biết

Hướng dẫn dịch: Nó sẽ được kết nối với một ứng dụng điện thoại thông minh có thể lưu trữ dữ liệu của bệnh nhân và nhận biết các vấn đề về tim trong vòng vài giây.

Dịch bài đọc:

Sự phát minh ra ống nghe

Được phát minh bởi một bác sĩ người Pháp, René Théophile Hyacinthe Laënnec, ống nghe là một công cụ y tế quan trọng cho bác sĩ để lắng nghe âm thanh bên trong cơ thể được tạo ra bởi tim, phổi, v.v. Từ "ống nghe" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là "ngực" và "quan sát". Thiết bị này được tạo ra từ một tình huống khó xử khi bác sĩ phải áp tai vào ngực bệnh nhân nữ để khám bệnh theo phương pháp truyền thống. Tuy nhiên, ông đã dùng một tờ giấy cuộn thành ống để nghe nhịp tim của bệnh nhân. Thời điểm này đã dẫn đến việc phát minh ra ống nghe bằng gỗ đầu tiên vào năm 1816. Kể từ đó, nhiều bác sĩ khác đã cố gắng hoàn thiện phát minh đó. Cho đến đầu những năm 1960 và cuối những năm 1970, giáo sư trường Y Havard, David Littman đã chế tạo và cải tiến một chiếc ống nghe mới không nặng như những chiếc trước đó và có âm thanh tốt hơn. Ngày nay, ống nghe kỹ thuật số sử dụng trí tuệ nhân tạo được kỳ vọng sẽ là tương lai của ống nghe. Nó sẽ được kết nối với một ứng dụng điện thoại thông minh có thể lưu trữ dữ liệu của bệnh nhân và nhận thấy các vấn đề về tim trong vòng vài giây. Điều này sẽ giúp các bác sĩ biết được nguyên nhân và lựa chọn phương pháp điều trị phù hợp cho bệnh nhân của mình.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: True

Thông tin: Mỹ Sơn Sanctuary is recognised as a UNESCO World Heritage Site.

Hướng dẫn dịch: Thánh địa Mỹ Sơn được UNESCO công nhận là Di sản Thế giới.

Lời giải

Đáp án đúng: have

Dấu hiệu thì hiện tại đơn “often” (thường) => Cấu trúc thì hiện tại đơn ở dạng câu khẳng định với động từ thường chủ ngữ số nhiều “they” (họ): S + Vo.

Hướng dẫn dịch: Họ thường ăn trưa cùng nhau.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A.

submit

B.

always submitting

C.

are always submitting

D.

submitted

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP