Phần II. Tự luận.
Viết chữ số La Mã thích hợp vào chỗ chấm
1: ……….
14: ……….
7: ……….
16: ……….
19: ……….
9: ……….
4: ……….
10: ……….
Phần II. Tự luận.
Viết chữ số La Mã thích hợp vào chỗ chấm
|
1: ………. |
14: ………. |
7: ………. |
16: ………. |
|
19: ………. |
9: ………. |
4: ………. |
10: ………. |
Quảng cáo
Trả lời:
|
1: I |
14: XIV |
7: VII |
16: XVI |
|
19: XIX |
9: IX |
4: IV |
10: X |
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đổi: 32 cm = 320 mm, 2 dm = 200 mm, 71 cm = 710 mm
So sánh: 710 > 320 > 200 > 124 > 59
a) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 59 mm, 124 mm, 200 mm, 320 mm, 710 mm
b) Số đo bé nhất là: 59 mm
Câu 2
A. 15 túi
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Chia được vào số túi là:
60 : 2 = 30 (túi)
Đáp số: 30 túi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 46, 96, 142, 321
B. 321, 142, 96, 46
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
