Câu hỏi:

23/11/2025 7 Lưu

Biểu đồ sau cho biết số cây trồng được của các lớp 6 trong một trường THCS nhân dịp lễ trông cây xanh:

\(6A\)

Deciduous treeDeciduous treeDeciduous treeDeciduous tree

\(6B\)

Deciduous treeDeciduous treeDeciduous tree

\(6C\)

Deciduous treeDeciduous treeDeciduous treeDeciduous treeDeciduous tree

\(6D\)

Deciduous treeDeciduous tree

Deciduous tree: 10 cây

    a) Lập bảng thống kê số cây xanh trồng được của mỗi lớp theo mẫu sau:

Lớp

\(6A\)

\(6B\)

\(6C\)

\(6D\)

Số cây xanh

 

 

 

 

    b) Cả bốn lớp trồng được bao nhiêu cây? Chênh lệch số cây trồng được giữa lớp trồng được nhiều nhất và ít nhất là bao nhiêu?

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Số cây xanh lớp \(6A\) trồng được là: \(4.10 = 40\) (cây).

Số cây xanh lớp \(6B\) trồng được là: \(3.10 = 30\) (cây).

Số cây xanh lớp \(6C\) trồng được là: \(5.10 = 50\) (cây).

Số cây xanh lớp \(6D\) trồng được là: \(2.10 = 20\) (cây).

Ta lập được bảng thống kê số cây xanh trồng được của mỗi lớp như sau:

Lớp

\(6A\)

\(6B\)

\(6C\)

\(6D\)

Số cây xanh

40

30

50

20

b) Tổng số cây xanh trồng được của bốn lớp \(6A,6B,6C,6D\) là:

       \(40 + 30 + 50 + 20 = 140\) (cây).

Lớp \(6C\) trồng được nhiều nhất, lớp \(6D\) trồng được ít nhất.

Lớp \(6C\) trồng được nhiều hơn lớp \(6D\) số cây là:

       \(50 - 20 = 30\) (cây)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Hình tam giác đều;             

B. Hình vuông;

C. Hình bình hành;         
D. Hình lục giác đều.

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Hình bình hành không có tất cả các cạnh bằng nhau.

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Tổng độ dài hai cạnh đáy của hình thang là: \(50.2:5 = 20\,\,\left( {{\rm{cm}}} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}|6 \le x < 9} \right\}\) có số phần tử là

A. 1;                
B. 2;                      
C. 3;                
D. 4.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\left( {a + b} \right) \vdots 3\);      
B. \(\left( {a + b} \right) \vdots 6\);    
C. \(\left( {a + b} \right) \vdots 9\);    
D. \(\left( {a + b} \right) \vdots 15\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \( - 2;0;2\);       
B. \( - 2;1;2\);      
C. \(1;2;4\);         
D. \(1; - 2;4\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP