Câu hỏi:

25/11/2025 15 Lưu

Sau mỗi đợt thi đua cuối học kì, trường THCS A lại lựa chọn ra những bạn học sinh đạt từ năm điểm 10 trở lên để khen thưởng. Tính số học sinh được khen thưởng học kì 1 năm học này của trường, biết rằng khi tham dự trao thưởng, cô Tổng phụ trách có thể xếp các bạn ngồi hàng 2, hàng 3, hàng 4 đều vừa đủ và số học sinh được khen thưởng trong khoảng từ 20 đến 30 bạn.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Gọi số học sinh được khen thưởng là \(x\) (học sinh) (\(x \in \mathbb{N};20 \le x \le 30\)).

Vì cô Tổng phụ trách có thể xếp các bạn ngồi hàng \(2\), hàng \(3\), hàng \(4\) đều vừa đủ nên ta có \(x \vdots 2,\,\,x \vdots 3,\,\,x \vdots 4\).

\( \Rightarrow x \in BC\left( {2,3,4} \right)\)

Phân tích \(2;3;4\) ra thừa số nguyên tố ta có:

\[2 = 2.1\];    \[3 = 3.1\];    \[4 = {2^2}\].

Suy ra \(BCNN\left( {2,3,4} \right) = {2^2}.3 = 12\)

Do đó \(BC\left( {2,3,4} \right) = B\left( {12} \right) = \left\{ {0;12;24;36...} \right\}\)

Mà \(20 \le x \le 30\) nên ta có \(x = 24\) (thỏa mãn điều kiện)

Vậy số học sinh được khen thưởng của trường là 24 học sinh.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) \(45 - \left( {82 - 17} \right):5 + {6^2}\)

\( = 45 - 65:5 + 36\)

\( = 45 - 13 + 36\)

\( = 68\).

b) \(215 + 43 + \left( { - 215} \right) + \left( { - 25} \right)\)

\( = \left[ {215 + \left( { - 215} \right)} \right] + 43 + \left( { - 25} \right)\)

\( = 43 - 25\)

\( = 18\).

c) \(\left( { - 125} \right).5.\left( { - 16} \right).\left( { - 8} \right)\)

\( = \left[ {\left( { - 125} \right).\left( { - 8} \right)} \right].\left[ {5.\left( { - 16} \right)} \right]\)

\[ = 1000.\left( { - 80} \right)\]

\( =  - 80\,\,000\).

d) \[12.25 + \left( { - 134} \right).12 + \left( { - 12} \right).\left( { - 9} \right)\]

\[ = 12.25 + 12.\left( { - 134} \right) + 12.9\]

\[ = 12.\left[ {25 + \left( { - 134} \right) + 9} \right]\]

\[ = 12.\left( { - 100} \right)\]

\[ =  - 1200\].
 

Lời giải

a) Diện tích một bồn cỏ hình tam giác là: \(\frac{1}{2}.2.3 = 3\,\,\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).

Diện tích bốn bồn cỏ hình tam giác là: \(4.3 = 12\,\,\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).

b) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: \(10.6 = 60\,\,\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\).

Diện tích trồng hoa là: \(60 - 12 = 48\,\,\left( {{{\rm{m}}^2}} \right)\)

Chi phí làm mảnh vườn đó là:

\(\left( {25\,\,000 + 30\,\,000} \right).12 + \left( {80\,\,000 + 35\,\,000} \right).48 = 6\,\,180\,\,000\) (đồng).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}*|x \le 4} \right\}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(0 \in A\);         
B. \[4 \in A\];         
C. \(5 \in A\);        
D. \(6 \in A\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(102\) và \( - 102\);                      
B. \(102\) và \( - 120\);   
C. \(101\) và \(110\); 
D. \(0\) và \(101\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Hình thoi;               

B. Hình bình hành;

C. Hình lục giác đều;                          

D. Hình thang cân.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Hình vuông;     .
B. Hình tròn;          
C. Hình chữ nhật;    
D. Hình tam giác đều

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP