Câu hỏi:

26/11/2025 8 Lưu

Cho góc lượng giác \[\alpha \]. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. \(1 + {\tan ^2}\alpha {\mkern 1mu} = \frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }},{\mkern 1mu} \left( {\alpha \ne k\pi ,{\mkern 1mu} k \in \mathbb{Z}} \right)\).             
B. \(1 + {\tan ^2}\alpha {\mkern 1mu} = - {\mkern 1mu} \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }},{\mkern 1mu} \left( {\alpha \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,{\mkern 1mu} k \in \mathbb{Z}} \right)\).
C. \(1 + {\tan ^2}\alpha {\mkern 1mu} = 2\tan \alpha ,{\mkern 1mu} \left( {\alpha \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,{\mkern 1mu} k \in \mathbb{Z}} \right)\).                   
D. \(1 + {\tan ^2}\alpha {\mkern 1mu} = \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }},{\mkern 1mu} \left( {\alpha \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,{\mkern 1mu} k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
Chọn D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 2

A. \(MN\,{\rm{//}}\,\left( {SBC} \right)\).        
B. \(MN\,{\rm{//}}\,\left( {SAB} \right)\).        
C. \(MN\,{\rm{//}}\left( {ABC} \right)\).   
D. \(MN\,{\rm{//}}\,\left( {SAC} \right)\).

Lời giải

Chọn C

Ta có \[M,N\] lần lượt là trung điểm của \(SB,\,SC\)

Nên \(MN\) là đường trung bình của \(\Delta SBC\)

Suy ra \(MN\,{\rm{//}}\,BC\)\(BC \subset \left( {ABC} \right)\)\(MN\cancel{ \subset }\left( {ABC} \right)\) do đó \(MN\,{\rm{//}}\,\left( {ABC} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[2\].
B. \[1\].   
C. \[ + \infty \].    
D. \[0\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP