Câu hỏi:
18/03/2020 425Read the following passage and mark the letter A, B, Cy or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
Since water is the basis of life, composing the greater part of the tissues of all living things, the crucial problem of desert animals is to survive in a world where sources of flowing water are rare. And since man’s inexorable necessity is to absorb large quantities of water at frequent intervals, he can scarcely comprehend that many creatures of the desert pass their entire lives without a single drop.
Uncompromising as it is, the desert has not eliminated life but only those forms unable to withstand its desiccating effects. No most skinned, water-loving animals can exist there. Few large animals are found. The giants of the North American desert are the deer, the coyote, and the bobcat. Since desert country is open, it holds more swift-footed running and leaping creatures than the tangled forest. Its population is largely nocturnal, silent, filled with reticence, and ruled by stealth. Yet they are not emaciated.
Having adapted to their austere environment, they are as healthy as animals anywhere else in the word. The secret of their adjustment lies in the combination of behavior and physiology. None could survive if, like mad dogs and Englishmen, they went out in the midday sun; many would die in a matter of minutes. So most of them pass the burning hours asleep in cool, humid burrows underneath the ground, emerging to hunt only by night. The surface of the sun-baked desert averages around 150 degrees, but 18 inches down the temperature is only 60 degrees.
The word “burrows” in the passage mostly means .
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B.
Key words: burrows, means.
Clue: So most of them pass the burning hours asleep in cool, humid burrows underneath the ground, emerging to hunt only by night.
Ta thấy burrow ở đây là danh từ, đó là một vật ở dưới lòng đất và ẩm thấp. Do đó ta có thể dựa vào suy luận để chọn đáp án B mà không cần biết nghĩa của từ mới.
A. places where insects or other small creatures live and produce their young: những nơi mà côn trùng hoặc những sinh vật nhỏ khác sinh sống và sinh sản.
B. holes or tunnels in the ground made by animals for them to live in: những lỗ hổng hoặc đường hầm trong lòng đất được tạo ra bởi động vật để chúng sổng trong đó.
C. structures made of metal bars in which animals or birds are kept: những cấu trúc được làm bằng các thanh kim loại để nhốt động vật hoặc chim.
D. places where a particular type of animal or plant is normally found: nơi mà một loại động vật hoặc thực vật cụ thể nào đó thường được tìm thấy.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
We arrived at the cinema. Then we realized our tickets were still at home.
Câu 2:
Mark the letter Ay B,c or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
As the drug took the patient became unconscious.
Câu 3:
Mark the letter Ay B,c or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
You should stop working too hard you’ll get sick.
Câu 4:
Mark the letter Ay B,c or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
He told everyone that he had flu, but in fact, he had just a cold.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
She had to leave (A) because (B) she didn’t (C) see eves to eves (D) with her boss.
Câu 6:
Mark the letter Ay B,c or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following questions.
Applicants must hold a(n) - driving licence.
Câu 7:
Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
“You must wear the seat belt when driving!” she said to him.
20 Đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh cực hay có đáp án (Đề số 1)
30 đề thi thử đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh có lời giải chi tiết (Đề số 1)
Tổng hợp đề thi THPT quốc gia môn Tiếng anh năm 2022 có đáp án (Đề số 1)
30 đề thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2022 có lời giải (Đề 1)
30 đề luyện thi Đại Học môn Tiếng Anh cực hay có lời giải (Đề số 1)
Tuyển tập 30 đề thi THPT quốc gia môn Tiếng anh năm 2022 (Đề số 1)
Tuyển tập đề thi thử Tiếng Anh cực hay có lời giải (Đề số 1)
30 đề thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2022 có lời giải (Đề 3)
về câu hỏi!