Bộ đề thi thử 2019 Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 6)
17 người thi tuần này 5.0 39.6 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 4)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án D.
Để đảm bảo cấu trúc song song nên phải đổi cook thành cooked, vì động từ phía trước là eaten đang ở dạng PP.
Tạm dịch: Trải cây và rau quả phải được rửa cẩn thận dừ được ăn sống hay ăn chín (nấu chỉn).
Lời giải
Đáp án D.
Cụm từ này phải sửa thành “eye to eye” mới đúng.
- not see eye to eye with sb (on sth) = not share the same views as sb about sth (v): có cùng quan điểm, đồng thuận với ai đó.
Ex: The two of them have never seen eye to eye on politics: Hai người bạn họ chưa bao giờ có chung quan điểm về chính trị.
MEMORIZE |
Thành ngữ với see: - see sb right: giúp đỡ, hướng dẩn ai chu đáo - can’t see it (myself): không hiểu, không cho là như thế - see how the land lies: xem sự thể ra sao - can't see the wood for the trees: thấy cây mà chẳng thấy rừng (chỉ chú tâm vào cái nhỏ mà không thấy cục diện lớn) |
Câu 3
A. development of
B. businessmen
C. hardly have
D. they used to
Lời giải
Đáp án C.
Từ hardly có nghĩa là hầu như không. Vậy khi trong câu đã có từ phủ định not, không được dùng hardly nữa, vậy phải sửa hardly have thành have.
Ex: I can’t hardly understand what you say: Tôi hầu như không hiểu bạn nói gì.
Ex: It's been glued back together so well you can hardly see the join: Nó được hàn lại với nhau nên bạn khó mà thấy được điểm nối.
- development (n): sự phát triển
Ex: career development: sự phát triển sự nghiệp
- businessman (n): doanh nhân
Câu 4
A. accompany
B. comfortable
C. interview
D. dynamism
Lời giải
Đáp án A.
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai, còn lại nhấn âm thứ nhất.
A. accompany / ə' kʌmpəni/ (v): đi theo, đi cùng.
Ex: Children under 14 must be accompanied by an adult: Trẻ em dưới 14 tuổi phải có người lớn đi cùng.
B. comfortable /'kʌmftəbl / (adj): thoải mái.
Ex: The bed wasn't particularly comfortable: Cái giường không thực sự thoải mải
C. interview / 'intəvju:/ (n, v): (buổi) phỏng vấn.
Ex: I applied for the post and was asked to attend an interview: Tôi xin đăng ký vị trí đó và được yêu cầu tham gia buổi phỏng vấn
D. dynamism / 'daɪnəmɪzəm / (n): năng lượng, nhiệt huyết để thành công.
Ex: The freshness and dynamism of her approach was welcomed by all her students: Sự tươi mới và tính năng động trong cách tiếp cận của cô đã được chào đón bởi tất cả các sinh viên của cô.
Câu 5
A. effectiveness
B. satisfaction
C. accountancy
D. appropriate
Lời giải
Đáp án B.
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ ba, còn lại nhấn âm thứ hai.
A. effectiveness /i'fektivnis/ (n): tính hiệu quả, sự hiệu quả.
Ex: The drugs work well at first but gradually lose their effectiveness.
B. satisfaction / sætis 'fækfən/ (n): sự thỏa mãn.
Ex: She got great satisfaction from helping people to learn: Cô ấy thấy rất thỏa mãn khi giúp đỡ mọi người học tập.
C. accountancy / ə'kauntənsi/ (n): nghề kế toán.
D. appropriate to do /ə 'proupriət/ (adj): thích hợp, phù hợp.
Ex: It would not be appropriate for me to discuss that now: Ngay bây giờ mà thảo luận về điều đó sẽ là không thích hợp với tôi.
Câu 6
A. mouths
B. cloths
C. booths
D. months
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. retain
B. mountain
C. painting
D. chain
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. call for
B. call at
C. go for
D. go to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. come up with
B. come down with
C. gone in for
D. made up for
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. hasn’t she
B. has she
C. did she
D. didn’t she
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. they would be caught
B. they would catch
C. they will be caught
D. they will have caught
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. or else
B. if
C. in case
D. whereas
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. tiredness
B.tired
C. tiring
D. tiresome
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. directory
B. direction
C. director
D. directing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. artificial
B. faithful
C. false
D. valid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. effect
B. force
C. influence
D. action
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. spirit
B. attention
C. mind
D. brain
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Nevermind
B. Don’t mention it
C. Thank you
D.You’re welcome
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. I don’t agree. I’m afraid
B. I’d love to
C. Yes, please
D. It’s right, I think
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. controlled
B. dominated
C. opinionated
D. liked
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. the smallest units of living matter that can exist on their own
B. collections of cells that form the different parts of humans, animals and plants
C. very small living things that cause infectious diseases in people, animals and plants
D. the simplest forms of life that exist in air, water, living and dead creatures and plants
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. sources of flowing water are rare in a desert
B. water is an essential part of his existence
C. water composes the greater part of the tissues of living things
D. very few large animals are found in the desert
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. run and leap faster than those in the tangled forest
B. run and leap more slowly than those in the tangled forest
C. are more active during the day than those in the tangled forest
D. are not as healthy as those anywhere else in the world
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. they are smaller and fleeter than forest animals
B. they are less healthy than animals living in other places
C. they can hunt in temperature of 150 degrees
D. they live in an accommodating environment
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. places where insects or other small creatures live and produce their young
B. holes or tunnels in the ground made by animals for them to live in
C. structures made of metal bars in which animals or birds are kept
D. places where a particular type of animal or plant is normally found
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. next to each other
B. away from the door
C. far from each other
D. behind each other
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. scientific proof
B. personal reports
C. individual observation
D. oral stories
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. full
B. mental
C. limited
D. indisputable
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Because I was busy doing my homework, I could not help my mother with the washing-up.
B. It was impossible for me to do my homework although my mother helped me with the washing-up.
C. I could not help my mother with the washing-up until I finished my homework.
D. I could not do my homework because I had to help my mother with the washing-up.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. No sooner had we realized that our tickets were still at home than we arrived at the cinema.
B. Not until we arrived at the cinema that we realized that our tickets were still at home
C. Only after we arrived at the cinema did we realize that our tickets were at home.
D. Hardly had we arrived at the cinema than we realized that our tickets were still at home.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. She told him to wear the seat belt when he drove.
B. She confirmed that he wore the seat belt when driving.
C. She complained that he wore the seat belt as he drove.
D. She encouraged him to wear the seat belt when driving.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Nearly a million pounds is said to be given to charity by Mr. Goldman last year.
B. Mr. Goldman was said to have given nearly a million pounds to charity last year.
C. Mr. Goldman is said to have given nearly a million pounds to charity last year.
D. Nearly a million pounds was said to have been given to charity by Mr. Goldman last year.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. In order to enjoy the flowers each day, visitors open their own displays.
B. There are too many flower displays for visitors to enjoy each day.
C. As long as visitors enjoy the flower displays, the gardens are still open each day.
D. The gardens are open each day so that visitors can enjoy the flower displays.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.