Bộ đề thi thử 2019 Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 8)

  • 32802 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án D.

  A. hates /heɪts/ (v): ghét

  B. slopes /sləʊps/ (n): sườn dốc

  C. tapes /teɪps/ (n): băng đĩa

  D. glasses /glɑ:siz/ (n): kính mắt, thủy tinh, cốc nước

Phần gạch chân ở đáp án D được phát âm là /iz/, các đáp án còn lại phát âm là /s/


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án A.

  A. head /hed/(n): cái đầu, đầu óc, năng khiếu, vị trí đứng đầu.

Ex: I wish you'd use your head (= think carefully before doing or saying something).

  B. breathe /bri:ð/ (v): thở, hít thở

Ex: He breathed deeply before speaking again. -Anh hít thở sâu trước khi nói lại

  C. clean /kli: n/ (adj): sạch sẽ, không gây hại, chưa viết gì (giấy), không thay đối, không có li (tài lệu, phần mềm), thẳng, không nham nhở. Ex: A sharp knife makes a clean cut: Dao bén cắt thẳng.

  D. beat /bi:t/(v): đánh hại, đập, vỗ cảnh. Ex: She's alive - her heart is still beating: ấy còn sống - tim y vẫn đang đập.

Phần gạch chân ở đáp án A được phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /i:/


Câu 3:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án D.

D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai

  A. familiar /fə’miljeə/ (adj): thân thuộc, thông thường

Ex: I am not familiar with place names in this region: Tôi không rành các địa danh ở vùng này lắm.

  B. impatient /im'pei∫ənt/ (adj): thiếu kiên nhẫn, nóng vội, không chịu đựng được

Ex: He is impatient of reproof: Anh ấy không chịu đựng được sự quở trách.

   C. uncertain /ʌn'sə:tn/ (adj): không chắc chắn, không kiên định, không đáng tin cậy

Ex: Even the manager is uncertain about the company’s future: Ngay cả giám đốc cũng không chắc chắn về tương lai của công ty.

  D. arrogant /'ærəgənt/ (adj): kiêu căng, ngạo mạn

Ex: He was so arrogant that he did not listen to anyone’s advice: Anh ta quá kiêu căng đến nỗi không lng nghe lời khuyên của bất kì ai.


Câu 4:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án A.

A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ ba. Các đáp án còn lại nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai

  A. disappear /disəpiə/ (v): biến đi, biến mất

Ex: She disappeared without telling anyone: Cô ấy biến mất mà không nói với ai câu nào.

  B. arrangement /ə'reɪndʒmənt/ (n): sự sắp xếp, sự hòa giải

Ex: make my own arrangements: tự tôi thu xếp

   C. opponent / ə 'poun ə nt/ (n): đối thủ, kẻ t, opponent (adj): phản đi, chống lại

Ex: a political opponent: đi thủ chính trị

  D. contractual /kon’traektjuol/ (adj): bằng hp đồng, bằng giao kèo, bằng khế ước, được sắp đặt

Ex: Asians, on the other hand, believe in contractual marriage: Trái lại, người châu Á tin vào hôn nhân được sắp đặt


Bài thi liên quan:

5

Đánh giá trung bình

100%

0%

0%

0%

0%

Nhận xét

M

2 năm trước

Minh Quyên

H

2 năm trước

Huân Lê Mạnh

Bình luận


Bình luận

minh nguyễn
18:49 - 25/06/2021

Câu 3 đáp án là D