Câu hỏi:

21/03/2020 16,399 Lưu

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.

A. familiar

B. impatient

C. uncertain

D. arrogant

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D.

D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai

  A. familiar /fə’miljeə/ (adj): thân thuộc, thông thường

Ex: I am not familiar with place names in this region: Tôi không rành các địa danh ở vùng này lắm.

  B. impatient /im'pei∫ənt/ (adj): thiếu kiên nhẫn, nóng vội, không chịu đựng được

Ex: He is impatient of reproof: Anh ấy không chịu đựng được sự quở trách.

   C. uncertain /ʌn'sə:tn/ (adj): không chắc chắn, không kiên định, không đáng tin cậy

Ex: Even the manager is uncertain about the company’s future: Ngay cả giám đốc cũng không chắc chắn về tương lai của công ty.

  D. arrogant /'ærəgənt/ (adj): kiêu căng, ngạo mạn

Ex: He was so arrogant that he did not listen to anyone’s advice: Anh ta quá kiêu căng đến nỗi không lng nghe lời khuyên của bất kì ai.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. I disturbed the meeting because I said goodbye.

B. I would rather disturb the meeting than leave without saying goodbye.

C. The meeting was disturbed as I left saying goodbye.

D. I left without saying goodbye as I didn’t want to disturb the meeting.

Lời giải

Đáp án D.

Tạm dịch: Thay vì quấy rầy cuộc họp, tôi đi mà không chào tạm biệt.

  A. I disturbed the meeting because I said goodbye: Tôi quấy rầy cuộc họp bởi vì tôi chào tạm biệt.

  B. I would rather disturb the meeting than leave without saying goodbye: Tôi thà quy rầy cuộc họp hơn là đi mà không chào tạm biệt.

   C. The meeting was disturbed as I left saying goodbye: Cuộc họp bị quy rầy vì tôi chào tạm biệt.

   D. I left without saying goodbye as I didn’t want to disturb the meeting: Tôi đi mà không chào tạm biệt vì tôi không muốn quấy rầy cuộc họp.

Lời giải

Đáp án A.

be/ stand head and shoulders above sb/ sth = to be

much better than other people or things: tốt hơn rất nhiều

Tạm dịch: Phần trình bày của anh ta tốt hơn rất nhiều so với các phần trình bày còn lại

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP