Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
___________ are the formal rules of correct or polite behavior among people using the Internet.
A. Traffic rules
B. Family rules
C. Codes of etiquettes
D. Codes of netiquettes
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án D.
Codes of netiquettes: phép lịch sự giữa những người sử dụng Internet để trao đối thư từ hoặc thông tin (the rules of correct or polite behaviour among people using the Internet).
A. Traffic rules: luật lệ giao thông
B. Family rules: luật lệ trong gia đình
C. Codes of etiquettes: phép lịch sự trong cách ứng xử trong xã hội
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Kinh tế pháp luật (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Lịch Sử (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. I disturbed the meeting because I said goodbye.
B. I would rather disturb the meeting than leave without saying goodbye.
C. The meeting was disturbed as I left saying goodbye.
D. I left without saying goodbye as I didn’t want to disturb the meeting.
Lời giải
Đáp án D.
Tạm dịch: Thay vì quấy rầy cuộc họp, tôi đi mà không chào tạm biệt.
A. I disturbed the meeting because I said goodbye: Tôi quấy rầy cuộc họp bởi vì tôi chào tạm biệt.
B. I would rather disturb the meeting than leave without saying goodbye: Tôi thà quấy rầy cuộc họp hơn là đi mà không chào tạm biệt.
C. The meeting was disturbed as I left saying goodbye: Cuộc họp bị quấy rầy vì tôi chào tạm biệt.
D. I left without saying goodbye as I didn’t want to disturb the meeting: Tôi đi mà không chào tạm biệt vì tôi không muốn quấy rầy cuộc họp.
Câu 2
A. was much better than
B. was a bit worse than
C. was a little bit higher than
D. was far more acceptable than
Lời giải
Đáp án A.
be/ stand head and shoulders above sb/ sth = to be
much better than other people or things: tốt hơn rất nhiều
Tạm dịch: Phần trình bày của anh ta tốt hơn rất nhiều so với các phần trình bày còn lại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. will have been finishing
B. will be finishing
C. will have been finished
D. will be finished
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. greediness
B. greed
C. greedy
D. greedness
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.