Thi Online Bộ đề thi thử 2019 Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết
Bộ đề thi thử 2019 Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 5)
-
32803 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Câu 1:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Đáp án B.
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 3.
A. economics /,i:kə'nɒmɪks/ (n): môn kinh tế
Ex: His plan is to get a degree in economics and then work abroad for a year: Kế hoạch của anh ta là kiếm được một bằng kinh tế và sau đó đi làm nước ngoài trong một năm.
B. inspection /ɪn'spek∫n/ (n): sự thanh tra, xem xét
Ex: Her passport seemed legitimate, but on closer inspection, it was found to have been altered: Hộ chiếu của cô ấy có vẻ hợp pháp, nhưng xem xét kỹ hơn thì hộ chiếu này đã bị thay thế.
C. regulation /,regju'leɪ∫n/ (n): quy định, luật lệ
Ex: I need to acquaint myself with the new regulations: Tôi can phải làm quen với những quy định mới.
D. individual /,ɪndɪ'vɪdʒuəl/ (adj, n): cá nhân
Ex: the rights of the individual: quyền cá nhân.
Câu 2:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions.
Đáp án B.
B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai, còn lại nhấn âm thứ nhất.
A. colony /'kɒləni/ (n): nước thuộc địa
Ex: Algeria was formerly a French colony.
B. assistant /ə'sɪstənt/ (n): người trợ lý
C. possible /'pɒsəbl/ (adj): khả thi, có thể xảy ra
Ex: None of this would have been possible without their help: Mọi việc có thể đã không thể hoàn thành nếu như không có sự giúp đỡ của bọn họ.
D. holiday /'hɒlədeɪ/ (n): ngày nghỉ, kỳ nghỉ
EXTRA |
- assistant (n): người trợ giúp, người phụ tá - assist (v): giúp đỡ, trợ lý - assist sb in/ with sth/ V-ing sth: trợ giúp ai làm gì |
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.
Đáp án D.
A. voyage /'vɔɪ-ɪdʒ/ (n): chuyến đi biển.
Ex: The voyage from England to India used to take six months: Chuyến đi biển từ Anh đến Ấn Độ đã từng dài sáu tháng.
B. village /'vɪlɪdʒ/ (n): ngôi làng.
C. passage /'pæsɪdʒ/ (n):
1. Hành lang. Ex: My office is just along the passage: Văn phòng của tôi ở dọc hành lang.
2. Lối đi. Ex: a passage through the crowd: một lối đi qua đám đông.
3. (nghĩa cổ) chuyến đi bằng tàu.
D. massage /'mæsɑ:ʒ/ (n): sự xoa bóp.
Đáp án chính xác là D vì phần gạch chân được đọc là /ɑ:/ khác với những đáp án còn lại đọc là /ɪ/.
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.
Đáp án C.
A. fool /fu:l/ (adj): ngu ngốc
B. boot /bu:t/ (n): giày ống
C. foot /fʊt/ (n): bàn chân
D. cool /ku:l/ (adj): mát, ngầu
Đáp án chính xác là C vì phần gạch chân được đọc là /ʊ/ khác với các đáp án còn lại đọc là /u:/.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Several businesses would stand to lose a great deal of money if open trade agreements ___ followed.
Đáp án B.
Dựa vào động từ “would stand” ở vế chính Đây là câu điều kiện loại 2. Chỉ có đáp án B. were not being là phù hợp vì đang chia ở quá khứ tiếp diễn. Các đáp án khác chia ở thì hiện tại là không phù hợp.
Tạm dịch: Một số doanh nghiệp có thể bị mất nhiều tiền nếu những thỏa thuận thương mại theo hướng mở không được tuân theo.
FOR REVIEW |
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: - If + S + V(quá khứ), S + would/ could/ might + V - If + S + were + N/ Adj..., S + would/could/might + V - Were + S + N/ Adj/ To V..., S + would/ could/ might + V - If it weren’t for sb/sth, S + would/ could/ might + V = Were it not for sb/ sth, S + would/ could/ might + V |
Bài thi liên quan:
Bộ đề thi thử 2019 Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 1)
50 câu hỏi 60 phút
Bộ đề thi thử 2019 Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 2)
50 câu hỏi 60 phút
Bộ đề thi thử 2019 Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 3)
50 câu hỏi 60 phút
Bộ đề thi thử 2019 Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 4)
50 câu hỏi 60 phút
Bộ đề thi thử 2019 Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 6)
50 câu hỏi 60 phút
Bộ đề thi thử 2019 Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 7)
50 câu hỏi 60 phút
Bộ đề thi thử 2019 Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 8)
50 câu hỏi 60 phút
Bộ đề thi thử 2019 Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 9)
50 câu hỏi 60 phút
Bộ đề thi thử 2019 Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 10)
50 câu hỏi 60 phút
Bộ đề thi thử 2019 Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 11)
50 câu hỏi 60 phút
Bộ đề thi thử 2019 Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 12)
50 câu hỏi 60 phút
Bộ đề thi thử 2019 Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 13)
50 câu hỏi 60 phút
Bộ đề thi thử 2019 Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 14)
50 câu hỏi 60 phút
Bộ đề thi thử 2019 Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 15)
50 câu hỏi 60 phút
Bộ đề thi thử 2019 Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 16)
50 câu hỏi 60 phút
Bộ đề thi thử 2019 Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 17)
50 câu hỏi 60 phút
Đánh giá trung bình
100%
0%
0%
0%
0%
Nhận xét
2 năm trước
Minh Quyên
2 năm trước
Huân Lê Mạnh