Read this. Choose the correct answer.
You eat and drink here. First you find a table. Then you sit down on a (16) ________ and read the (17) ________. You eat food here, like meat and (18) ________. You drink water or (19) ________. And you have yogurt or (20) ________ for dessert! What is it? It’s a café.
Read this. Choose the correct answer.

You eat and drink here. First you find a table. Then you sit down on a (16) ________ and read the (17) ________. You eat food here, like meat and (18) ________. You drink water or (19) ________. And you have yogurt or (20) ________ for dessert! What is it? It’s a café.
Then you sit down on a (16) ________ ...
menu
chair
food
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: B
A. menu: thực đơn
B. chair: ghế
C. food: đồ ăn
→ Then you sit down on a chair
Dịch nghĩa: Sau đó bạn ngồi xuống ghế
Chọn B.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
... and read the (17) ________.
menu
ice cream
juice
Đáp án đúng: A
A. menu: thực đơn
B. ice cream: kem
C. juice: nước ép
→ and read the menu.
Dịch nghĩa: và đọc thực đơn.
Chọn A.
Câu 3:
You eat food here, like meat and (3) ________.
flowers
rice
juice
Đáp án đúng: B
A. flowers: hoa
B. rice: cơm
C. juice: nước ép
→ You eat food here, like meat and rice.
Dịch nghĩa: Ở đây bạn ăn đồ ăn như thịt và cơm.
Chọn B.
Câu 4:
You drink water or (19) ________.
food
ice cream
juice
Đáp án đúng: C
A. food: thức ăn
B. ice cream: kem
C. juice: nước ép
→ You drink water or juice.
Dịch nghĩa: Bạn uống nước hoặc nước trái cây.
Chọn C.
Câu 5:
And you have yogurt or (20) ________ for dessert!
food
ice cream
juice
Đáp án đúng: B
A. food: thức ăn
B. ice cream: kem
C. juice: nước ép
→ And you have yogurt or ice cream for dessert!
Dịch nghĩa: Và bạn có sữa chua hoặc kem để tráng miệng!
Chọn B.
Bài đọc hoàn chỉnh:
You eat and drink here. First you find a table. Then you sit down on a chair and read the menu. You eat food here, like meat and rice. You drink water or juice. And you have yogurt or ice cream for dessert! What is it? It’s a café.
Dịch bài đọc:
Bạn ăn uống ở đây. Đầu tiên, bạn tìm một cái bàn. Sau đó, bạn ngồi xuống ghế và đọc thực đơn. Bạn ăn đồ ăn ở đây, chẳng hạn như thịt và cơm. Bạn uống nước lọc hoặc nước ép. Và bạn có sữa chua hoặc kem tráng miệng! Đó là gì? Đó là một quán cà phê.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. jacket: áo khoác
B. ill: ốm
C. ink: mực
D. water: nước
Ta có jacket bắt đầu bằng “j”
Chọn A.
Câu 2
water – apples
milk – grapes
juice – bananas
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. water – apples (nước – táo)
B. milk – grapes (sữa – nho)
C. juice – bananas (nước ép – chuối)
Dựa vào hình ảnh ta thấy: thích nước ép – không thích chuối
→ I like juice, but I don’t like bananas.
Dịch nghĩa: Tôi thích nước ép, nhưng tôi không thích chuối.
Chọn C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
carrots
tomatoes
salad
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.









