CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 2} \right)}^ + }} \frac{{1 - \sqrt {x + 3} }}{{x + 2}}\)\[ = \mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 2} \right)}^ + }} \frac{{\left( {1 - \sqrt {x + 3} } \right)\left( {1 + \sqrt {x + 3} } \right)}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {1 + \sqrt {x + 3} } \right)}}\]\[ = \mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 2} \right)}^ + }} \frac{{ - \left( {x + 2} \right)}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {1 + \sqrt {x + 3} } \right)}}\]\[ = \mathop {\lim }\limits_{x \to {{\left( { - 2} \right)}^ + }} \frac{{ - 1}}{{\left( {1 + \sqrt {x + 3} } \right)}} =  - 0,5\].

Trả lời: −0,5.

Lời giải

\(\lim \frac{{a{n^3} + {n^2} - 4}}{{2{n^3} + 1}} = \lim \frac{{a + \frac{1}{n} - \frac{4}{{{n^3}}}}}{{2 + \frac{1}{{{n^3}}}}} = \frac{a}{2}\).

Suy ra \(\frac{a}{2} =  - 2 \Leftrightarrow a =  - 4\).

Trả lời: −4.

Câu 4

A. \(2\).
B. \(0\). 
C. \( - \frac{3}{5}\).   
D. \( - 3\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Hàm số gián đoạn tại \(x = 1\). 

B. Hàm số gián đoạn tại \(x = 3\). 

C. Hàm số gián đoạn tại \(x =  - 1\). 
D. Hàm số gián đoạn tại \(x =  - 3\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \({x_0} = 4\). 

B. \({x_0} = 0\).   
C. \({x_0} = 2\). 
D. \({x_0} = 3\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP