Câu hỏi:

03/12/2025 111 Lưu

Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Cho hai dãy \(\left( {{u_n}} \right)\) và \(\left( {{v_n}} \right)\) thỏa mãn \(\lim {u_n} = 2\) và \(\lim {v_n} = 3\). Giá trị của \(\lim \left( {{u_n}{v_n}} \right)\) bằng

A. \(5\).  

B. \(6\). 
C. \( - 1\).
D. \(1\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

\(\lim \left( {{u_n}{v_n}} \right) = 2 \cdot 3 = 6\). Chọn B.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = \frac{1}{2}\).

Đúng
Sai

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f\left( x \right) = \frac{1}{4}\).

Đúng
Sai

c) Hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục tại \(x = 2\).

Đúng
Sai
d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = \frac{3}{4}\).
Đúng
Sai

Lời giải

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{\sqrt {3x - 2}  - 2}}{{x - 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{3\left( {x - 2} \right)}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {\sqrt {3x - 2}  + 2} \right)}}\)\( = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{3}{{\sqrt {3x - 2}  + 2}} = \frac{3}{4}\).

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \left( {\frac{1}{4}x + \frac{1}{4}} \right)\)\( = \frac{1}{4}\).

c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \left( {\frac{1}{4}x + \frac{1}{4}} \right) = \frac{3}{4}\).

Có \(f\left( 2 \right) = \frac{3}{4}\).

Vì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = f\left( 2 \right)\). Do đó hàm số liên tục tại \(x = 2\).

d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \left( {\frac{1}{4}x + \frac{1}{4}} \right) = \frac{3}{4}\)

Đáp án: a) Sai;    b) Đúng;   c) Đúng;   d) Đúng.

Lời giải

Ta coi độ cao nảy lên lần thứ nhất là \({u_1} \Rightarrow {u_1} = 12 \cdot \frac{2}{3} = 8\).

Khi đó \({u_2} = \frac{2}{3}{u_1};{u_3} = \frac{2}{3}{u_2};....\)

Đây là cấp số nhân lùi vô hạn với \({u_1} = 8;q = \frac{2}{3}\).

Khi đó tổng quãng đường quả bóng di chuyển là

\(S = 12 + 2{u_1} + 2{u_2} + ... + 2{u_n} + ...\)\( = 12 + 2\left( {{u_1} + {u_2} + ... + {u_n} + ...} \right) = 12 + 2 \cdot \frac{{{u_1}}}{{1 - q}}\)\( = 12 + 2 \cdot \frac{8}{{1 - \frac{2}{3}}} = 60\).

Trả lời: 60.

Câu 3

a) \(f\left( 8 \right) =  - \frac{1}{5}\).

Đúng
Sai

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f\left( x \right) = \frac{1}{3}\).

Đúng
Sai

c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} f\left( x \right) = \frac{1}{6}\).

Đúng
Sai
d) Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f\left( x \right) = a,\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + x + 2}  - x} \right) = b\). Khi đó \(3a + 4b = 2\).
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\mathbb{R}\). 

B. \(\left( { - 3; + \infty } \right)\).  
C. \(\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\).    
D. \(\left( { - \infty ;3} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Hàm số gián đoạn tại \(x = 1\). 

B. Hàm số gián đoạn tại \(x = 3\). 

C. Hàm số gián đoạn tại \(x =  - 1\). 
D. Hàm số gián đoạn tại \(x =  - 3\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(2\).
B. \(0\). 
C. \( - \frac{3}{5}\).   
D. \( - 3\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP