Câu hỏi:

04/12/2025 5 Lưu

Hình bên mô tả sự thay đổi kích thước quần thể theo thời gian. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?

Hình bên mô tả sự thay đổi kích thước quần thể theo thời gian. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng? (ảnh 1)

I. Khoảng cạnh tranh gây gắt là khi kích thước quần thể trong khoảng này, các cá thể cạnh tranh gây gắt về đực cái, nơi ở, thức ăn...

II. Nếu kích thước quần thể nhỏ hơn kích thước tối thiểu (khoảng suy thoái) thì quần thể có nguy cơ bị diệt vong.

III. Sức chứa môi trường là nói lên nguồn sống, không gian sống,... đạt giá trị tối thiểu.

IV. Hiểu được khoảng thuận lợi giúp người trồng trọt/chăn nuôi điều chỉnh số lượng phù hợp trong khoảng này để mang lại năng suất cao nhất.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án C

I.II.IV đúng

III sai Sức chứa môi trường là nói lên nguồn sống, không gian sống,... đạt giá trị tối thiểu 🡪 Tối đa

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A.

số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với sức chứa của môi trường.

B.

số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

C.

số lượng cá thể ít nhất phân bố trong khoảng không gian của quần thể.

D.

khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để tồn tại và phát triển.

Lời giải

Đáp án đúng là B

Câu 2

A.

Kích thước của quần thể bị ảnh hưởng bởi mức sinh sản, mức tử vong, mức xuất cư và mức nhập cư.

B.

Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới bị diệt vong.

C.

Khi kích thước quần thể vượt quá kích thước tối đa thì các cá thể trong quần thể thường cạnh tranh gay gắt với nhau.

D.

Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện ngoại cảnh.

Lời giải

Đáp án đúng là D

Câu 3

A.

số lượng các cá thể (hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể) phân bố trong khoảng không gian của quần thể.

B.

số lượng cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.

C.

số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

D.

số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A.

Nhu cầu sống của quần thể, mật độ cá thể.

B.

Khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường, điều kiện khí hậu.

C.

Mức độ sinh sản, mức độ tử vong, mức độ nhập cư và xuất cư.

D.

Tỉ lệ đực/cái, mật độ cá thể, điều kiện sống.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A.

Khả năng sinh sản tăng do các cá thể đực, cái có nhiều cơ hội gặp nhau hơn.

B.

Quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

C.

Quần thể không thể rơi vào trạng thái suy giảm và không bị diệt vong.

D.

Quần thể luôn có khả năng tự điều chỉnh trở về trạng thái cân bằng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP