Điều tra về chiều cao của một nhóm học sinh khối 11, ta được mẫu số liệu sau:
Chiều cao (cm)
\(\left[ {150;152} \right)\)
\(\left[ {152;154} \right)\)
\(\left[ {154;156} \right)\)
\(\left[ {156;158} \right)\)
\(\left[ {158;160} \right)\)
\(\left[ {160;162} \right)\)
Số học sinh
5
18
40
26
8
3
Hỏi có bao nhiêu học sinh có chiều cao từ 156 cm đến dưới 162 cm?
Điều tra về chiều cao của một nhóm học sinh khối 11, ta được mẫu số liệu sau:
|
Chiều cao (cm) |
\(\left[ {150;152} \right)\) |
\(\left[ {152;154} \right)\) |
\(\left[ {154;156} \right)\) |
\(\left[ {156;158} \right)\) |
\(\left[ {158;160} \right)\) |
\(\left[ {160;162} \right)\) |
|
|
Số học sinh |
5 |
18 |
40 |
26 |
8 |
3 |
|
Hỏi có bao nhiêu học sinh có chiều cao từ 156 cm đến dưới 162 cm?
A. 12.
Quảng cáo
Trả lời:
Số học sinh học sinh có chiều cao từ 156 cm đến dưới 162 cm là 26 + 8 + 3 = 37. Chọn D.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. 30.
Lời giải
Bảng có giá trị đại diện
|
Số bưu phẩm |
\(\left[ {19,5;24,5} \right)\) |
\(\left[ {24,5;29,5} \right)\) |
\(\left[ {29,5;34,5} \right)\) |
\(\left[ {34,5;39,5} \right)\) |
\(\left[ {39,5;44,5} \right)\) |
|
Giá trị đại diện |
22 |
27 |
32 |
37 |
42 |
|
Số ngày |
4 |
6 |
10 |
6 |
4 |
Ta có \(\overline x = \frac{{22 \cdot 4 + 27 \cdot 6 + 32 \cdot 10 + 37 \cdot 6 + 42 \cdot 4}}{{30}} = 32\). Chọn D.
Câu 2
a) Số cuộc gọi trung bình mỗi ngày là 8,1.
b) Nhóm chứa mốt là \(\left[ {5,5;8,5} \right)\).
c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là \( \approx 7,21\).
Lời giải
a) Bảng có giá trị đại diện
|
Số cuộc gọi |
\(\left[ {2,5;5,5} \right)\) |
\(\left[ {5,5;8,5} \right)\) |
\(\left[ {8,5;11,5} \right)\) |
\(\left[ {11,5;14,5} \right)\) |
\(\left[ {14,5;17,5} \right)\) |
|
Giá trị đại diện |
4 |
7 |
10 |
13 |
16 |
|
Số ngày |
5 |
13 |
7 |
3 |
2 |
Số cuộc gọi mỗi ngày \(\overline x = \frac{{4 \cdot 5 + 7 \cdot 13 + 10 \cdot 7 + 13 \cdot 3 + 16 \cdot 2}}{{5 + 13 + 7 + 3 + 2}} = 8,4\).
b) Nhóm \(\left[ {5,5;8,5} \right)\) có tần số lớn nhất nên nhóm này chứa mốt.
c) Ta có \({M_0} = 5,5 + \frac{{13 - 5}}{{\left( {13 - 5} \right) + \left( {13 - 7} \right)}} \cdot 3 \approx 7,21\).
d) Người đó thực hiện tối đa khoảng 8 cuộc gọi mỗi ngày.
Đáp án: a) Sai; b) Đúng; c) Đúng; d) Đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.