Dưới đây là một mục từ trong Từ điển Tiếng Việt. Em hãy đọc và trả lời câu hỏi. trung thực (tính từ): thật thà, không gian dối, không che giấu điều sai.
Ví dụ: Em bé trung thực trả lại của rơi cho người mất.
a. Từ “trung thực” thuộc từ loại gì?
b. Nghĩa của từ là gì?
c. Hãy đặt một câu có từ “trung thực”.
Dưới đây là một mục từ trong Từ điển Tiếng Việt. Em hãy đọc và trả lời câu hỏi. trung thực (tính từ): thật thà, không gian dối, không che giấu điều sai.
Ví dụ: Em bé trung thực trả lại của rơi cho người mất.
a. Từ “trung thực” thuộc từ loại gì?
b. Nghĩa của từ là gì?
c. Hãy đặt một câu có từ “trung thực”.
Quảng cáo
Trả lời:
a. Tính từ.
b. Có nghĩa là thật thà, không gian dối.
c. Ví dụ: Chúng ta cần sống trung thực để được mọi người tin yêu.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
- Thứ tự đúng theo bảng chữ cái: anh dũng, bình tĩnh, chăm chỉ, dẻo dai.
- Nghĩa của “anh dũng”: Dũng cảm, gan dạ, không sợ gian khổ hay hiểm nguy.
Lời giải
a. Tính từ.
b. “Khoan dung” nghĩa là rộng lượng, sẵn sàng tha thứ cho lỗi lầm của người khác.
c. Ví dụ: Mẹ luôn dạy em phải biết khoan dung với bạn bè.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.