Câu hỏi:

10/12/2025 23 Lưu

Questions 6-10. Read and choose the correct answers.

My uncle,  Minh, (6) _______ in a zoo. He’s a (7) _______. He starts work early in the morning. He (8) _______ care of animals and feeds them in the zoo. Sometimes, the parrots (9) _______ to him. The (10) _______ are happy to see him.

My uncle, Minh, (6) _______ in a zoo.

work

works

is work

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Ta có: (+) He/She/It/Chủ ngữ số ít + Vs/es

=> My uncle, Minh, works in a zoo.

Dịch nghĩa: Chú tôi, Minh, làm việc ở sở thú.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

He’s a (7) _______.

zookeeper

farmer

firefighter

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

A. zookeeper: người trông coi sở thú

B. farmer: nông dân

C. firefighter: lính cứu hỏa

Ta có câu trước: My uncle, Minh, works in a zoo.

=> He’s a zookeeper.

Dịch nghĩa: Chú ấy là người trông coi sở thú.

Câu 3:

He (8) _______ care of animals and feeds them in the zoo.

takes

take

is take

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Ta có: (+) He/She/It/Chủ ngữ số ít + Vs/es

=> He takes care of animals and feeds them in the zoo.

Dịch nghĩa: Anh ấy chăm sóc động vật và cho chúng ăn trong sở thú.

Câu 4:

Sometimes, the parrots (9) _______ to him.

talk

work

eat

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

A. talk: nói chuyện

B. work: làm việc

C. eat: ăn

=> Sometimes, the parrots talk to him.

Dịch nghĩa: Đôi khi, những con vẹt nói chuyện với chú ấy.

Câu 5:

The (10) _______ are happy to see him.

trees

zoos

animals

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

A. trees: cây cối

B. zoos: sở thú

C. animals: động vật

=> The animals are happy to see him.

Dịch nghĩa: Các loài động vật rất vui mừng khi nhìn thấy chú ấy.

Dịch bài đọc:

Chú của tôi, Minh, làm việc ở một sở thú. Chú ấy là một người trông coi sở thú. Chú bắt đầu công việc từ sáng sớm. Chú chăm sóc các con vật và cho chúng ăn trong sở thú. Thỉnh thoảng, những con vẹt nói chuyện với chú ấy. Các loài động vật rất vui khi gặp chú.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: A

Nam’s father works in a police station. (Bố của Nam làm việc ở đồn cảnh sát.)

Thông tin: Nam’s father is a police officer. He works in a police station.

Dịch nghĩa: Bố của Nam là cảnh sát. Ông làm việc tại một đồn cảnh sát.

=> Đúng (True)

Câu 2

A.

Does he work in a police station?

B.

Does he in a police station work?

C.

Does work he in a police station?

Lời giải

Đáp án đúng: A

Cấu trúc: Does + he/she/chủ ngữ số ít + work + in + địa điểm?

=> Chọn A. Does he work in a police station?

Dịch nghĩa: Anh ấy có làm việc ở đồn cảnh sát không?

Câu 3

A.

He works a station in fire.

B.

He works in a fire station.

C.

He in a fire station works.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A.

He work doesn’t in a hospital.

B.

He doesn’t work in a hospital.

C.

He doesn’t in a hospital work.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP