Choose the correct answer.

They’re snorkeling.
They aren’t snorkeling.
He’s snorkeling.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: A
A. Họ đang lặn bằng ống thở.
B. Họ không đang lặn bằng ống thở.
C. Anh ấy đang lặn bằng ống thở.
Chọn A.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: C
Ta có: I + am + V-ing
=> I am reading a book.
Dịch nghĩa: Tôi đang đọc một cuốn sách.
Câu 2
is sitting – isn’t standing
isn’t sitting – isn’t standing
isn’t sitting – is standing
Lời giải
Đáp án đúng: C
Ta có:
(+) He/She/It/Chủ ngữ số ít + is + V-ing
(-) He/She/It/Chủ ngữ số ít + isn’t + V-ing
Ta thấy cậu bé đang đứng, không phải đang ngồi.
=> He isn’tsitting. He is standing.
Dịch nghĩa: Cậu ấy không đang ngồi. Cậu ấy đang đứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
are – aren’t
aren’t – are
is – isn’t
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
isn’t – is
aren’t – are
is – isn’t
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.



