Câu hỏi:

11/12/2025 94 Lưu

Questions 1-5. Read and choose the correct answers.

On Thursday, there is a school trip to the zoo.

There are crocodiles, giraffes and lizards.

There are monkeys, too.

Bring your lunchbox and a drink.

Wear your sun hat.

Rules

1. The crocodiles are swimming. Don’t touch the water.

2. The monkeys are eating. Don’t open your lunchbox.

3. The lizards are sleeping. Be quiet!

4. Listen to the zookeeper!

The school trip is on Tuesday.

True

False

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

The school trip is on Tuesday. (Chuyến đi của trường sẽ diễn ra vào thứ Ba.)

Thông tin: On Thursday, there is a school trip to the zoo.

Dịch nghĩa: Vào thứ năm, trường sẽ có chuyến đi tham quan sở thú.

=> Sai (False)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

There are monkeys, tigers, lizards and giraffes at the zoo.

True

False

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

There are monkeys, tigers, lizards and giraffes at the zoo.

(Có khỉ, hổ, thằn lằn và hươu cao cổ ở sở thú.)

Thông tin: There are crocodiles, giraffes and lizards. There are monkeys, too.

Dịch nghĩa: Có cá sấu, hươu cao cổ và thằn lằn. Cũng có khỉ nữa.

=> Không có hổ được nhắc đến.

=> Sai (False)

Câu 3:

Don’t bring a lunchbox.

True

False

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Don’t bring a lunchbox. (Đừng mang hộp cơm trưa.)

Thông tin: Bring your lunchbox and a drink.

Dịch nghĩa: Hãy mang hộp cơm trưa và một đồ uống.

=> Câu hỏi nói đừng mang, nhưng đoạn văn nói hãy mang.

=> Sai (False)

Câu 4:

The crocodiles are swimming.

True

False

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

The crocodiles are swimming. (Các con cá sấu đang bơi.)

Thông tin: The crocodiles are swimming. Don’t touch the water.

Dịch nghĩa: Các con cá sấu đang bơi. Đừng chạm vào nước.

=> Thông tin giống hệt câu hỏi.

=> Đúng (True)

Câu 5:

The lizards are sleeping.

True

False

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

The lizards are sleeping. (Những con thằn lằn đang ngủ.)

Thông tin: The lizards are sleeping.

Dịch nghĩa: Những con thằn lằn đang ngủ.

=> Đúng (True)

Dịch bài đọc:

Vào thứ Năm, có một chuyến đi của trường đến sở thú.

Có những con cá sấu, hươu cao cổ và thằn lằn.

Cũng có những con khỉ nữa.

Hãy mang theo hộp cơm trưa và một đồ uống.

Đội mũ chống nắng nhé.

Nội quy

1. Những con cá sấu đang bơi. Đừng chạm vào nước.

2. Những con khỉ đang ăn. Đừng mở hộp cơm trưa của bạn.

3. Những con thằn lằn đang ngủ. Hãy giữ yên lặng!

4. Hãy lắng nghe người chăm sóc sở thú!

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A.

What are the monkeys doing?

B.

What the monkeys doing are?

C.

Are the monkeys doing what?

Lời giải

Đáp án đúng: A

Cấu trúc: What + is/are/am + chủ ngữ + V-ing?

=> Chọn A. What are the monkeys doing?

Dịch nghĩa: Những con khỉ đang làm gì?

Câu 2

A.

crocodile

B.

elephant

C.

giraffe

Lời giải

Đáp án đúng: C

It has a long neck. It’s big. What animal is it? (Nó có cổ dài. Nó to. Nó là con vật gì?)

A. crocodile: cá sấu

B. elephant: voi

C. giraffe: huơu cao cổ

Chọn C.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A.

Is the eating monkey?

B.

Is eating the monkey?

C.

Is the monkey eating?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A.

Is sleeping the crocodile?

B.

Is the sleeping crocodile is?

C.

Is the crocodile sleeping?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP