Ở một loài động vật, con cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, con đực có cặp nhiễm sắc thể giới XY. Tính trạng màu mắt được quy định bởi một gen có 4 alen nằm ở vùng không tương đồng trên X, các alen trội là trội hoàn toàn. Thực hiện 3 phép lai thu được kết quả ở bảng sau:
STT
Phép lai P
Tỉ lệ kiểu hình F1 (%)
Mắt đỏ
Mắt trắng
Mắt vàng
Mắt nâu
1
♂ mắt đỏ (a) ♀ mắt đỏ (b)
75
0
0
25
2
♂ mắt vàng (c) ♀ mắt trắng (d)
0
50
50
0
3
♂ mắt nâu (e) ♀ mắt vàng (f)
0
25
25
50
Biết rằng không xảy ra đột biến và sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Theo lí thuyết, nhận định nào sau đây đúng hay sai?
Ở một loài động vật, con cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, con đực có cặp nhiễm sắc thể giới XY. Tính trạng màu mắt được quy định bởi một gen có 4 alen nằm ở vùng không tương đồng trên X, các alen trội là trội hoàn toàn. Thực hiện 3 phép lai thu được kết quả ở bảng sau:
|
STT |
Phép lai P |
Tỉ lệ kiểu hình F1 (%) |
|||
|
Mắt đỏ |
Mắt trắng |
Mắt vàng |
Mắt nâu |
||
|
1 |
♂ mắt đỏ (a) ♀ mắt đỏ (b) |
75 |
0 |
0 |
25 |
|
2 |
♂ mắt vàng (c) ♀ mắt trắng (d) |
0 |
50 |
50 |
0 |
|
3 |
♂ mắt nâu (e) ♀ mắt vàng (f) |
0 |
25 |
25 |
50 |
Biết rằng không xảy ra đột biến và sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Theo lí thuyết, nhận định nào sau đây đúng hay sai?
a) Có tối đa 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình mắt nâu.
b) Có 2 sơ đồ lai phù hợp với phép lai 3.
c) Cho (d) giao phối với (e), thu được đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình.
Quảng cáo
Trả lời:
|
Nội dung |
Đúng |
Sai |
|
a) Có tối đa 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình mắt nâu. |
|
S |
|
b) Có 2 sơ đồ lai phù hợp với phép lai 3. |
|
S |
|
c) Cho (d) giao phối với (e), thu được đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình. |
Đ |
|
|
d) Nếu cho con đực mắt đỏ lai với con cái mắt nâu sẽ có tối đa 3 sơ đồ lai đều thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1. |
|
S |
Hướng dẫn giải
Phép lai 1: ♂ mắt đỏ (a) × ♀mắt đỏ (b) → 3 mắt đỏ : 1 mắt nâu --> đỏ trội so với nâu
Phép lại 3: ♂mắt nâu (e) x ♀ mắt vàng (1) → 1 trắng : 1 vàng: 2 nâu --> nâu trội so với vàng trắng; vàng trội so với trắng
à Thứ tự trội lận: đỏ > nâu > vàng > trắng.
Quy ước: A1: lông đô > A2: lông nâu >A3: lông vàng > A4: lông trắng.
PL1: XA1Y (a) x XA1XA2 (b) à 1XA1XA1: 1XA1XA2:1XA1Y: 1XA2Y
PL2: XA3Y (c) x XA4XA4 (d) à 1XA3XA4: 1XA3Y
PL3: XA2Y (e) x XA3XA4 (f) à 1XA2XA3: 1XA2XA4:1XA3Y: 1XA4Y
Xét các phát biểu:
a sai, có 4 kiểu gen quy định kiểu hình mắt nâu: XA2Y; XA2XA2/3/4
b sai, có 1 sơ đồ lai phù hợp với phép lai 3.
c đúng, XA4XA4 (d) x XA2Y (e) → 1XA2XA4: 1XA4Y à KH, KG: 1:1
d sai, ♂mắt đỏ x ♀mắt nâu: XA1Y x XA2XA2/3/4 à tỉ lệ kiểu hình 1:2:1.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
a) Ruồi giấm A có kiểu hình mắt đỏ với kiểu gene dị hợp tử.
b) Ruồi giấm B có kiểu hình mắt đỏ.
c) Ruồi giấm C có kiểu hình mắt trắng.
Lời giải
|
Nội dung |
Đúng |
Sai |
|
a) Ruồi giấm A có kiểu hình mắt đỏ với kiểu gene dị hợp tử. |
Đ |
|
|
b) Ruồi giấm B có kiểu hình mắt đỏ. |
Đ |
|
|
c) Ruồi giấm C có kiểu hình mắt trắng. |
Đ |
|
|
d) Cho các con cái ở đời con của phép lai 1 lai với con đực ở đời con của phép lai 2 có thể thu được con đực mắt trắng chiếm tỷ lệ 3/8. |
|
S |
Hướng dẫn giải
Xét ruồi giấm A x B: XAXa x XAY thu được XAXA : XAY : XAXa : XaY thu được tỷ lệ 3 : 1
Xét ruồi giấm A x C: XAXa x XaY thu được XAXa : XAY : XaXa : XaY thu được tỷ lệ 1 : 1
Vậy ruồi giấm A là XAXa, B là XAY, C là XaY
a đúng
b đúng
c đúng
d sai vì con cái PL1 (3/4 XA : ¼ Xa) x con đực PL2 (1/4 XA : 1/4Xa : 2/4Y) thu được con đực mắt trắng là 2/16 = 1/8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
a) Phép lai F1 là XW+XW x XWY.
b) Kiểu gene của các cá thể: (3) XW+XW+ , (4) = XW+Y, (5) = XW+XW, (6) = X W Y.
c) Trong số ruồi mắt đỏ ở F2 ruồi cái chiếm tỉ lệ 100%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
a) Giao tử (1) là 38A+Z và giao tử (2) là 38A+ W.
b) Kí hiệu bộ NST của phôi (3) là 38A+ ZW và (4) là 38A+ ZZ.
c) Tỉ lệ đực cái 1:1 ở đời con hoàn toàn phụ thuộc vào giao tử ở con trống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

