62 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 13 có đáp án
48 người thi tuần này 4.6 662 lượt thi 62 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (phần 2)
Chủ đề 1: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp phân tử
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 2 (có đáp án): Phiên mã và dịch mã (phần 2)
16 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
a. Aa XBXb (bình thường) × Aa XBY (bình thường).
b. AA XbXb (chỉ mù màu) × aa XbY (bị 2 bệnh).
c. aa XBXB (chỉ bạch tạng) × AA XbY (chỉ mù màu).
d. aa XbXb (bị 2 bệnh) × AA XbY (chỉ mù màu).
Lời giải
A: bình thường > a: bệnh (Bạch tạng)
B: bình thường > b: mù màu
Con bình thường: {A−XAX− và A−XAY} → bố hoặc mẹ có KG không mang alen lặn xét ở mỗi cặp gen.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 2
a. Aa XBXb (bình thường) × Aa XBY (bình thường)
b. AA XbXb (chỉ mù màu) × aa XbY (bị 2 bệnh)
c. aa XBXB (chỉ bạch tạng) × AA XbY (chỉ mù màu)
d. aa XbXb (bị 2 bệnh) × AA XbY (chỉ mù màu)
Lời giải
A: bình thường > a: bệnh (Bạch tạng)
B: bình thường > b: mù màu
Con bị bệnh: Aa XBXb (bình thường) × Aa XBY (bình thường).
Đáp án cần chọn là: a
Câu 3
a. 75% bình thường : 25% chỉ bị bạch tạng.
b. 50% bình thường : 50% chỉ bị mù màu.
c. 50% bình thường : 50% chỉ bị bạch tạng
d. 75% bình thường : 25% chỉ bị mù màu.
Lời giải
A: bình thường > a: bạch tạng (NST thường)
B: bình thường > b: mù màu (NST giới tính)
P: Aa XBXB × Aa XbY
F: (AA: 2Aa: aa) × (XBXb, XBY)
→ 75% bình thường : 25% bạch tạng
Đáp án cần chọn là: a
Câu 4
a. 1 con trai bình thường : 1 con trai bệnh : 1 con gái bình thường : 1 con gái bệnh
b. Tất cả con trai và con gái đều bệnh
c. 50% con gái bình thường : 50% con trai bệnh
d. 2 con trai bình thường : 2 con gái bệnh
Lời giải
A: bình thường > a: máu khó đông (X)
Bố mẹ: XAXa × XaY
Con: XAXa, XaXa, XAY, XaY
1 con trai bình thường : 1 con trai bệnh : 1 con gái bình thường : 1 con gái bệnh.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 5
a. XMXm × XmY
b. XMXM × XMY
c. XMXm × XMy
d. XMXM × XmY
Lời giải
Cặp vợ chồng, sinh 1 con trai bình thường: XMY và 1 con gái mù màu XmXm
→ kiểu gen của cặp vợ chồng là XMXm × XmY
Đáp án cần chọn là: a
Câu 6
a. Bố XmHY , mẹ XMhXmh
b. Bố XMHY , mẹ XMHXMH
c. Bố XMHY, mẹ XMh XmH
d. Bố XmhY, mẹ XmH Xmh hoặc XMh XmH
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
a. Cả nam và nữ đều có thể bị bệnh LHON
b. Một người sẽ bị bệnh LHON khi cả bố và mẹ đều phải bị bệnh
c. Một người sẽ bị bệnh LHON nếu người mẹ bị bệnh nhưng cha khỏe mạnh.
d. Một cặp vợ chồng với người vợ khỏe mạnh còn người chồng bị bệnh hoàn toàn có khả năng sinh ra người con bị bênh LHON, tuy nhiên xác suất này là rất thấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
a. Những người chị em gái khác của đứa con trai mù màu không có ai bị mù màu
b. Người con trai bị bệnh mù màu nói trên bị mắc hội chứng Claiphentơ
c. Người bố mang alen gây bệnh và truyền cho đứa con trai
d. Người mẹ đồng hợp về cặp alen gây bệnh mù màu do người mẹ có 2 NST X
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
a. Xác suất vợ chồng này sinh được đứa con thứ 2 có kiểu hình giống đứa con đầu lòng là 27/64
b. Xác suất để người con này dị hợp về cả 3 cặp gen trên là 1/3
c. Xác suất để người con này mang 3 alen trội là 4/9
d. Xác suất để người con này có kiểu gen đồng hợp về cả 3 cặp gen là 1/27
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
a. Xác suất vợ chồng này sinh được đứa con thứ 2 có kiểu hình giống đứa con đầu lòng là 9/32
b. Xác suất để người con này dị hợp về cả 3 cặp gen trên là 4/9
c. Xác suất để người con này mang 3 alen trội là 4/9
d. Xác suất để người con này có kiểu gen đồng hợp về cả 3 cặp gen là 1/27
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
a. 1/3 thiếu máu nặng: 2/3 thiếu máu nhẹ
b. 2/3 bình thường: 1/3 thiếu máu nhẹ
c. 1/3 bình thường: 2/3 thiếu máu nhẹ
d. 1/2 bình thường: 1/2 thiếu máu nhẹ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
a. con trai thuận tay phải, mù màu
b. con gái thuận tay trái, nhìn màu bình thường
c. con gái thuận tay phải, mù màu
d. con trai thuận tay trái, nhìn màu bình thường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
a. 0,302
b. 0,148.
c. 0,151.
d. 0,296
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
a. 225/1024
b. 81/512
c. 225/512
d. 441/1024
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
a. Do môi trường không thích hợp nên đột biến gen không thể hiện ra kiểu hình
b. Do đột biến NST làm mất đoạn chứa alen bạch tạng nên sinh con bình thường
c. Đã có đột biến gen lặn thành gen trội nên sinh con không bị bệnh
d. Kiểu gen quy định bạch tạng ở mẹ và bố khác nhau nên sinh con không bị bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
a. 1; 11%.
b. 2; 19%.
c. 3; 6%.
d. 4; 22%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
a. Họ có khả năng sinh con gái bị bệnh mù màu máu đông bình thường với tỉ lệ 12,5%
b. Con trai nhận alen quy định mắt bình thường từ bố và alen quy định máu đông bình thường từ mẹ
c. Mẹ có kiểu gen XMHXmh và xảy ra với tần số 10%
d. Họ có thể sinh con gái nhìn bình thường bị mắc bệnh máu khó đông với tỉ lệ 25%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
a. RRGGbb
b. RRggBB
c. rrGGbb.
d. RRggBB hoặc RRGGbb
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
a. Mẹ chỉ mắc bệnh mù màu
b. Mẹ chỉ mắc bệnh teo cơ
c. Mẹ có kiểu hình bình thường
d. Mẹ mắc cả 2 bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
a. Đứa trẻ Tơcnơ bị mù màu do sự không phân ly cặp NST giới tính của bố.
b. Nếu cặp vợ chồng này sinh thêm đứa thứ3 chắc chắn đứa trẻ này cũng bị hội chứng Tơcnơ
c. Đứa trẻ Tơcnơ không bị mù màu do sự không phân ly cặp NST giới tính xảy ra ở mẹ.
d. Đứa trẻ Tơcnơ bị mù màu do sự không phân ly cặp NST giới tính của mẹ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
a. Xác suất để người con gái của vợ chồng trên mang alen gây bệnh là 16/29
b. Xác suất sinh con thư hai của vợ chồng trên là trai không bị bệnh là 29/64
c. Xác suất để bố đẻ của người vợ mang alen gây bệnh là 4/11
d. Có thể biết chính xác kiểu gen của 9 người trong gia đình trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
a. 50%.
b. 6,25%.
c. 12,5%.
d. 25%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
a. Các bệnh, tật di truyền
b. Bệnh truyền nhiễm
c. Bệnh nhiễm trùng
d. Rối loạn tâm thần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
a. Bệnh có thể phát hiện bằng việc quan sát cấu trúc NST
b. Bệnh do các đột biến gen gây nên
c. Đao là một trong các bệnh điển hình của bệnh di truyền phân tử
d. Bệnh sẽ di truyền qua các thế hệ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
a. Thiếu enzim xúc tác cho phản ứng chuyển phêninalanin trong thức ăn thành tirôzin.
b. Thừa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển tirôzin trong thức ăn thành phêninalanin.
c. Thiếu enzim xúc tác cho phản ứng chuyển tirôzin trong thức ăn thành phêninalanin.
d. Thừa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển phêninalanin trong thức ăn thành tirôzin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
a. đột biến cấu trúc trên NST thường.
b. đột biến gen mã hoá enzim xúc tác chuyển hoá phêninalanin thành tirôzin
c. đột biến gen mã hoá enzim xúc tác chuyển hoá tirôzin thành phêninalanin
d. đột biến gen trên NST giới tính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
a. Chỉ cần loại bỏ hoàn toàn axit amin phêninalanin ra khỏi khẩu phần ăn của người bệnh thì người bệnh sẽ trở nên khỏe mạnh hoàn toàn
b. Có thể phát hiện ra bệnh phêninkêto niệu bằng cách làm tiêu bản tế bào và quan sát hình dạng nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi
c. Bệnh phêninkêto niệu là do lượng axit amin tirôzin dư thừa và ứ đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinh
d. Bệnh phêninkêto niệu là bệnh do đột biến ở gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin phêninalanin thành tirôzin trong cơ thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
Cho các bệnh và tật di truyền sau:
Những bệnh hoặc hội chứng bệnh nào có nguyên nhân do đột biến gen:
a. (1), (3), (6).
b. (1), (4), (6).
c. (2), (4), (5).
d. (1), (4), (5).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
a. Hội chứng Đao.
b. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.
c. Bệnh máu khó đông.
d. Hội chứng Claiphentơ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
a. Bé trai không bình thường
b. Bé gái không bình thường.
c. Bé gái bình thường.
d. Bé trai bình thường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
a. Hội chứng Claiphento
b. Hội chứng Tớc-nơ
c. Hội chứng AIDS
d. Hội chứng Đao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 52
a. Đột biến lệch bội ở cặp NST 21 có 3 chiếc nhưng 1 chiếc NST 21 gắn vào NST 14 do chuyển đoạn không tương hỗ
b. Hội chứng Đao phát sinh do cặp NST 21 có 3 chiếc nhưng 1 chiếc trong số đó bị tiêu biến
c. Hội chứng Đao phát sinh do đột biến cấu trúc của NST 14.
d. Dạng đột biến do hiện tượng lặp đoạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 53
a.Đột biến lệch bội ở cặp NST 21 có 3 chiếc nhưng 1 chiếc NST 21 gắn vào một NST khác do chuyển đoạn không tương hỗ.
b. Hội chứng Đao phát sinh do cặp NST 21 có 3 chiếc nhưng 1 chiếc trong số đó bị tiêu biến.
c. Hội chứng Đao phát sinh do cặp NST 21 có 3 chiếc nhưng 2 chiếc gắn vào nhau.
d. Dạng đột biến do hiện tượng lặp đoạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 54
a. Bệnh ung thư
b. Bệnh di truyền phân tử
c. Bệnh AIDS
d. Bệnh di truyền tế bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 55
a. Đặc trưng bởi sự tăng sinh không kiểm soát được của tế bào cơ thể, hình thành khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể
b. Lành tính, không di truyền do tế bào ung thư phân chia vô hạn tạo ra khối u, nhưng ít ảnh hưởng đến sức sống của cá thể
c. Do tác nhân môi trường tạo ra: khí độc hại, hoá chất, virut gây ung thư
d. Ác tính và lành tính khi các tế bào khối u di căn vào máu và các nơi khác trong cơ thể, gây chết cho bệnh nhân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 56
a. Gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
b. Gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
c. Gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
d. Gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 57
a. Cơ chế gây bệnh do đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể
b. Bệnh được đặc trưng bởi sự tăng sinh không kiểm soát của tế bào
c. Đột biến gây bệnh chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục
d. Bệnh được hình thành do đột biến gen ức chế khối u và gen quy định các yếu tố sinh trưởng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 58
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 59
a. cặp thứ 21
b. cặp thứ 22
c. cặp thứ 13
d. cặp thứ 23
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 60
a. cặp NST 21 có 3 chiếc
b. cặp NST 13 có 3 chiếc
c. cặp NST 18 có 1 chiếc
d. cặp NST số 18 có 3 chiếc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 61
a. sử dụng kĩ thuật ADN tái tổ hợp để nghiên cứu cấu trúc của gen.
b. nghiên cứu trẻ đồng sinh được sinh ra từ cùng một trứng hay khác trứng.
c. phân tích tế bào học bộ nhiễm sắc thể của người để đánh giá về số lượng và cấu trúc của NST.
d. tìm hiểu cơ chế phân bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 62
a. Nghiên cứu phả hệ
b. Nghiên cứu tế bào
c. Nghiên cứu trẻ đồng sinh
d. Tìm hiểu cơ chế phân bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.