Câu hỏi:

14/12/2025 3 Lưu

Look at the entry of the word “mind” in a dictionary. Use what you can get from the entry to complete the sentences with THREE words.

After a hard day of work, doing yoga helps me achieve a calm _______________.

After a hard day of work, doing yoga helps me achieve a calm _______________. (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

peace of mind

Xét các cụm đi với “mind”:

- the conscious mind: Tâm trí có ý thức

- the subconscious mind: Tâm trí tiềm thức

- running through one’s mind: Suy nghĩ lướt qua trong tâm trí

- in one’s mind: Trong tâm trí ai

- in most people's minds: Trong suy nghĩ của hầu hết mọi người

- a disturbed state of mind: Trạng thái tinh thần bất ổn/loạn

- peace of mind: Sự thanh thản trong tâm hồn/tâm trí

- hearts and minds: Trái tim và khối óc; tình cảm và niềm tin

- mind and body: Thể chất và tinh thần

Trước chỗ trống là “a calm” => cần điền cụm danh từ số ít

Dựa vào nghĩa chọn “peace of mind”

=> After a hard day of work, doing yoga helps me achieve a calm peace of mind.

Dịch: Sau một ngày làm việc vất vả, tập yoga giúp tôi đạt được sự bình an trong tâm trí.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Regular exercise is good for both the _______________.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

mind and body

Ta thấy trước chỗ trống là “both” => cần điền cụm có 2 danh từ

=> chọn “mind and body”

=> Regular exercise is good for both the mind and body.

Dịch: Tập thể dục thường xuyên rất tốt cho cả tâm trí và cơ thể.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

competitively

Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “priced”

compete (v): cạnh tranh

competitively (adv): [có tính] cạnh tranh

competitively priced: định giá có tính cạnh tranh.

Dịch: Nhờ nỗ lực của ban quản lý mới, công ty hiện có thể dẫn đầu thị trường với các sản phẩm được định giá cạnh tranh.

Câu 2

A. tastily       
B. tastefully  
C. tastelessly 
D. distastefully

Lời giải

B

Dịch: Liam: Marie trang trí căn hộ của cô ấy rất ______.
      Sophie: Ừ, trông hiện đại nhưng vẫn có nét cổ điển.

A. tastily /ˈteɪstɪli/: một cách ngon miệng – thường dùng cho đồ ăn
B. tastefully /ˈteɪstfəli/: một cách trang nhã, có gu thẩm mỹ – phù hợp với hành động "trang trí"
C. tastelessly /ˈteɪstləsli/: một cách kệch cỡm, thiếu thẩm mỹ
D. distastefully /dɪsˈteɪstfəli/: một cách phản cảm

Câu 3

My parents always _______________ in me to look after my younger brother when they are away.

My parents always _______________ in me to look after my younger brother when they are away. (ảnh 1)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. act                               

B. vibe                          
C. role                                   
D. mode

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. decide                          

B. postpone                   
C. hesitate                             
D. participate

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. value                           

B. identity                     
C. dilemma                            
D. consequence

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP