Look at the entry of the word “trust” in a dictionary. Use what you can get from the entry to complete the sentences with NO MORE THAN TWO words.
Look at the entry of the word “trust” in a dictionary. Use what you can get from the entry to complete the sentences with NO MORE THAN TWO words.
Quảng cáo
Trả lời:
trust
Xét các cụm đi với “trust”
- based on trust: Dựa trên sự tin cậy/tin tưởng
- built on mutual trust: Được xây dựng trên sự tin cậy lẫn nhau
- earn one’s trust: Giành được lòng tin của ai
- gain the trust of: Giành được lòng tin của ai đó; tương tự như "earn trust".
- build trust: Xây dựng lòng tin; tạo dựng và củng cố niềm tin.
- trust in somebody/something: Tin tưởng vào ai đó/điều gì đó
- put one’s trust in: Đặt niềm tin vào
- place one’s trust in: Đặt niềm tin vào tôi; tương tự như "put trust in".
- betray one’s trust: Phản bội lòng tin của bạn
- a position of trust: Một vị trí có trách nhiệm cao (do được tin tưởng)
Trước chố trống là “always” => cần điền động từ thì hiện tại đơn
Ta thấy sau chỗ trống là “in”. Xét các cụm đi với in:
trust in sb, put one’s trust in, place one’s trust in => đều phù hợp về nghĩa
Đề bài yêu cầu điền dưới 2 chữ => điền “trust”
=> My parents always trust in me to look after my younger brother when they are away.
Dịch: Bố mẹ tôi luôn tin tưởng tôi trong việc chăm sóc em trai khi họ đi vắng.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
betraying
Ta cần điền từ/cụm mang nghĩa tiêu cực
Ta có cụm betray one’s trust: Phản bội lòng tin của bạn => phù hợp về nghĩa
Ta cần chuyền động từ “betray” thành danh động từ để làm chủ ngữ cho mệnh đề
=> He realized that betraying his sister’s trust would be even worse.
Dịch: Anh ấy nhận ra rằng việc phản bội lòng tin của em gái sẽ còn tệ hơn nữa.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
competitively
Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “priced”
compete (v): cạnh tranh
competitively (adv): [có tính] cạnh tranh
competitively priced: định giá có tính cạnh tranh.
Dịch: Nhờ nỗ lực của ban quản lý mới, công ty hiện có thể dẫn đầu thị trường với các sản phẩm được định giá cạnh tranh.
Lời giải
peace of mind
Xét các cụm đi với “mind”:
- the conscious mind: Tâm trí có ý thức
- the subconscious mind: Tâm trí tiềm thức
- running through one’s mind: Suy nghĩ lướt qua trong tâm trí
- in one’s mind: Trong tâm trí ai
- in most people's minds: Trong suy nghĩ của hầu hết mọi người
- a disturbed state of mind: Trạng thái tinh thần bất ổn/loạn
- peace of mind: Sự thanh thản trong tâm hồn/tâm trí
- hearts and minds: Trái tim và khối óc; tình cảm và niềm tin
- mind and body: Thể chất và tinh thần
Trước chỗ trống là “a calm” => cần điền cụm danh từ số ít
Dựa vào nghĩa chọn “peace of mind”
=> After a hard day of work, doing yoga helps me achieve a calm peace of mind.
Dịch: Sau một ngày làm việc vất vả, tập yoga giúp tôi đạt được sự bình an trong tâm trí.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. act
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. decide
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. value
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.


