Câu hỏi:

14/12/2025 3 Lưu

Look at the entry of the word “trust” in a dictionary. Use what you can get from the entry to complete the sentences with NO MORE THAN TWO words.

My parents always _______________ in me to look after my younger brother when they are away.

My parents always _______________ in me to look after my younger brother when they are away. (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

trust

Xét các cụm đi với “trust”

- based on trust: Dựa trên sự tin cậy/tin tưởng

- built on mutual trust: Được xây dựng trên sự tin cậy lẫn nhau

- earn one’s trust: Giành được lòng tin của ai

- gain the trust of: Giành được lòng tin của ai đó; tương tự như "earn trust".

- build trust: Xây dựng lòng tin; tạo dựng và củng cố niềm tin.

- trust in somebody/something: Tin tưởng vào ai đó/điều gì đó

- put one’s trust in: Đặt niềm tin vào

- place one’s trust in: Đặt niềm tin vào tôi; tương tự như "put trust in".

- betray one’s trust: Phản bội lòng tin của bạn

- a position of trust: Một vị trí có trách nhiệm cao (do được tin tưởng)

Trước chố trống là “always” => cần điền động từ thì hiện tại đơn

Ta thấy sau chỗ trống là “in”. Xét các cụm đi với in:

trust in sb, put one’s trust in, place one’s trust in => đều phù hợp về nghĩa

Đề bài yêu cầu điền dưới 2 chữ => điền “trust”

=> My parents always trust in me to look after my younger brother when they are away.

Dịch: Bố mẹ tôi luôn tin tưởng tôi trong việc chăm sóc em trai khi họ đi vắng.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

He realized that _______________ his sister’s trust would be even worse.

He realized that _______________ his sister’s trust would be even worse. (ảnh 1)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

betraying

Ta cần điền từ/cụm mang nghĩa tiêu cực

Ta có cụm betray one’s trust: Phản bội lòng tin của bạn => phù hợp về nghĩa

Ta cần chuyền động từ “betray” thành danh động từ để làm chủ ngữ cho mệnh đề

=> He realized that betraying his sister’s trust would be even worse.

Dịch: Anh ấy nhận ra rằng việc phản bội lòng tin của em gái sẽ còn tệ hơn nữa.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

competitively

Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “priced”

compete (v): cạnh tranh

competitively (adv): [có tính] cạnh tranh

competitively priced: định giá có tính cạnh tranh.

Dịch: Nhờ nỗ lực của ban quản lý mới, công ty hiện có thể dẫn đầu thị trường với các sản phẩm được định giá cạnh tranh.

Câu 2

After a hard day of work, doing yoga helps me achieve a calm _______________.

After a hard day of work, doing yoga helps me achieve a calm _______________. (ảnh 1)

Lời giải

peace of mind

Xét các cụm đi với “mind”:

- the conscious mind: Tâm trí có ý thức

- the subconscious mind: Tâm trí tiềm thức

- running through one’s mind: Suy nghĩ lướt qua trong tâm trí

- in one’s mind: Trong tâm trí ai

- in most people's minds: Trong suy nghĩ của hầu hết mọi người

- a disturbed state of mind: Trạng thái tinh thần bất ổn/loạn

- peace of mind: Sự thanh thản trong tâm hồn/tâm trí

- hearts and minds: Trái tim và khối óc; tình cảm và niềm tin

- mind and body: Thể chất và tinh thần

Trước chỗ trống là “a calm” => cần điền cụm danh từ số ít

Dựa vào nghĩa chọn “peace of mind”

=> After a hard day of work, doing yoga helps me achieve a calm peace of mind.

Dịch: Sau một ngày làm việc vất vả, tập yoga giúp tôi đạt được sự bình an trong tâm trí.

Câu 3

A. tastily       
B. tastefully  
C. tastelessly 
D. distastefully

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. act                               

B. vibe                          
C. role                                   
D. mode

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. decide                          

B. postpone                   
C. hesitate                             
D. participate

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. value                           

B. identity                     
C. dilemma                            
D. consequence

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP