Ở một loài chim, khi nghiên cứu tính trạng màu lông, các nhà khoa học thực hiện phép lai sau. Ở phép lai số 5 tỉ lệ kiểu hình chim lông vàng là bao nhiêu %?
Ở một loài chim, khi nghiên cứu tính trạng màu lông, các nhà khoa học thực hiện phép lai sau. Ở phép lai số 5 tỉ lệ kiểu hình chim lông vàng là bao nhiêu %?

Quảng cáo
Trả lời:
|
Đáp án |
0 |
, |
2 |
5 |
Hướng dẫn giải
Phép lai 1: P: Bố lông đen x Mẹ lông vàng F1: 100% lông đen => đen > vàng
Phép lai 2: P: Bố lông vàng x Mẹ lông đen F1: tỉ lệ hai giới khác nhau
Phép lai 3: P: Bố lông đen x Mẹ lông trắng F1: 100% lông đen => đen > trắng
Phép lai 4: P: Bố lông vàng x Mẹ lông trắng F1: 100% lông vàng => vàng > trắng
Gen trên NST X
Đen: A1 > vàng: A2 > trắng: A3
Ở chim, con đực XX con cái XY
PL1: \[{{\rm{X}}^{{\rm{A1}}}}{{\rm{X}}^{{\rm{A1}}}}{\rm{ \times }}{{\rm{X}}^{{\rm{A2}}}}{\rm{Y}} \to {{\rm{X}}^{{\rm{A1}}}}{{\rm{X}}^{{\rm{A2}}}}{\rm{:}}{{\rm{X}}^{{\rm{A1}}}}{\rm{Y}}\]
PL2: \[{{\rm{X}}^{{\rm{A2}}}}{{\rm{X}}^{{\rm{A2}}}}{\rm{ \times }}{{\rm{X}}^{{\rm{A1}}}}{\rm{Y}} \to {{\rm{X}}^{{\rm{A1}}}}{{\rm{X}}^{{\rm{A2}}}}{\rm{:}}{{\rm{X}}^{{\rm{A2}}}}{\rm{Y}}\]
PL5: Con đực F1 ở PL1 x Con cái P ở PL2 :
\[{{\rm{X}}^{{\rm{A1}}}}{{\rm{X}}^{{\rm{A2}}}}{\rm{ \times }}{{\rm{X}}^{{\rm{A1}}}}{\rm{Y}} \to {{\rm{X}}^{{\rm{A1}}}}{{\rm{X}}^{{\rm{A1}}}}{\rm{:}}{{\rm{X}}^{{\rm{A1}}}}{\rm{Y}}:{{\rm{X}}^{{\rm{A2}}}}{{\rm{X}}^{{\rm{A2}}}}:{{\rm{X}}^{{\rm{A2}}}}{\rm{Y}}\]
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
a) Ruồi giấm A có kiểu hình mắt đỏ với kiểu gene dị hợp tử.
b) Ruồi giấm B có kiểu hình mắt đỏ.
c) Ruồi giấm C có kiểu hình mắt trắng.
Lời giải
|
Nội dung |
Đúng |
Sai |
|
a) Ruồi giấm A có kiểu hình mắt đỏ với kiểu gene dị hợp tử. |
Đ |
|
|
b) Ruồi giấm B có kiểu hình mắt đỏ. |
Đ |
|
|
c) Ruồi giấm C có kiểu hình mắt trắng. |
Đ |
|
|
d) Cho các con cái ở đời con của phép lai 1 lai với con đực ở đời con của phép lai 2 có thể thu được con đực mắt trắng chiếm tỷ lệ 3/8. |
|
S |
Hướng dẫn giải
Xét ruồi giấm A x B: XAXa x XAY thu được XAXA : XAY : XAXa : XaY thu được tỷ lệ 3 : 1
Xét ruồi giấm A x C: XAXa x XaY thu được XAXa : XAY : XaXa : XaY thu được tỷ lệ 1 : 1
Vậy ruồi giấm A là XAXa, B là XAY, C là XaY
a đúng
b đúng
c đúng
d sai vì con cái PL1 (3/4 XA : ¼ Xa) x con đực PL2 (1/4 XA : 1/4Xa : 2/4Y) thu được con đực mắt trắng là 2/16 = 1/8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
a) Phép lai F1 là XW+XW x XWY.
b) Kiểu gene của các cá thể: (3) XW+XW+ , (4) = XW+Y, (5) = XW+XW, (6) = X W Y.
c) Trong số ruồi mắt đỏ ở F2 ruồi cái chiếm tỉ lệ 100%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
a) Giao tử (1) là 38A+Z và giao tử (2) là 38A+ W.
b) Kí hiệu bộ NST của phôi (3) là 38A+ ZW và (4) là 38A+ ZZ.
c) Tỉ lệ đực cái 1:1 ở đời con hoàn toàn phụ thuộc vào giao tử ở con trống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

