CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

\(A\backslash B = \left[ { - 10; - 7} \right)\). Tập hợp này có 3 phần tử là số nguyên.

Câu 2

A. \(\overline Q :\exists x \in \mathbb{R},{x^2} - 1 \le 0\).                                  

B. \(\overline Q :\forall x \in \mathbb{R},{x^2} - 1 \le 0\).                              

C. \(\overline Q :\exists x \in \mathbb{R},{x^2} - 1 = 0\).                                      
D. \(\overline Q :\forall x \in \mathbb{R},{x^2} - 1 < 0\).

Lời giải

Mệnh đề phủ định của mệnh đề \(Q:\exists x \in \mathbb{R},{x^2} - 1 > 0\)\(\overline Q :\forall x \in \mathbb{R},{x^2} - 1 \le 0\). Chọn B.

Câu 3

A. \(7\).                             
B. \(6\).                              
C. \(4\).                              
D. \(5\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(6\).                            
B. \(4\).                              
C. \(2\).                              
D. \(8\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

a) \(A = \left( { - 2;5} \right],B = \left( {1; + \infty } \right)\).

Đúng
Sai

b) \(A \cap B = \left( {1;5} \right)\).

Đúng
Sai

c) \(A \cup B = \left[ { - 2; + \infty } \right)\).

Đúng
Sai
d) \({C_\mathbb{R}}\left( {A \cap B} \right) = \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left( {5; + \infty } \right)\).
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP