Câu hỏi:

30/12/2025 31 Lưu

Choose the word/phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage.

The changes that took place in schools have changed the roles of teachers. In the past, teachers (19)_______      the major source of knowledge, the leader and educator of their students’ school life. Nowadays, teachers provide information and show their students (20)_______ to handle it. Although they are still considered to be a kind of facilitator in the class, they can be thought of as a facilitator in the learning process.

Another difference between the past and present tasks of teachers is represented by  the (21)________ background they need in order to be able to use computers and some other machines effectively. Instead of teaching with chalk, they need to be information technology experts.

One of the biggest challenges (22) _______teachers is that their role in the school management has also changed. The school needs then as individuals, who can make (23) ________and cope with the stress of the world of schools. At the same time teachers need to be able to work in teams, and cooperate with colleagues and patents. A teacher has not only to instruct but also to (24)_______ the students with confidence and determination.

In the past, teachers (19)_______      the major source of knowledge, the leader and educator of their students’ school life.

A. used to be

B. were used to be  

C. got used to being

D. were being used

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: Cấu trúc: used to be: đã từng làm gì

be/get used to be: đã quen với việc gì

Dịch: Những thay đổi diễn ra trong trường học đã thay đổi vai trò của giáo viên. Trong quá khứ, giáo viên từng là nguồn tri thức chính, là người lãnh đạo và giáo dục học sinh trong suốt cuộc đời học đường.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Nowadays, teachers provide information and show their students (20)_______ to handle it.

A. who

B. how         

C. what        

D. which

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: B

Giải thích:

A. who: ai

B. how: thế nào      

C. what: cái gì

D. which: cái nào

Dịch: Ngày nay, giáo viên cung cấp thông tin và chỉ cho học sinh cách xử lý thông tin đó.

Câu 3:

Another difference between the past and present tasks of teachers is represented by the (21)________ background they need in order to be able to use computers and some other machines effectively.

A. media

B. cultural    

C. technical  

D. social

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: C

Giải thích:

A. media (n): truyền thông

B. cultural (adj): thuộc về văn hóa

C. technical(adj): thuộc về kỹ thuật

D. social (adj): thuộc về xã hội

Dịch: Một điểm khác biệt nữa giữa nhiệm vụ trước đây và hiện tại của giáo viên là nền tảng kỹ thuật mà họ cần để có thể sử dụng máy tính và một số máy móc khác một cách hiệu quả.

Câu 4:

One of the biggest challenges (22) _______teachers is that their role in the school management has also changed.

A. in

B. by 

C. on 

D. for

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: D

Giải thích: challenge for sb: thách thức đối với ai

Dịch: Một trong những thách thức lớn nhất đối với giáo viên là vai trò của họ trong quản lý trường học cũng đã thay đổi.

Câu 5:

The school needs then as individuals, who can make (23) ________and cope with the stress of the world of schools.

A. decisions

B. experiences       

C. difficulties

D. mistakes

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: A

Giải thích:

A. decisions (n): quyết định

B. experiences (n): kinh nghiệm

C. difficulties (n): khó khăn

D. mistakes (n): sai lầm

Dịch: Khi đó, nhà trường cần những cá nhân có thể đưa ra quyết định và đương đầu với sự căng thẳng của thế giới trường học.

Câu 6:

A teacher has not only to instruct but also to (24)_______ the students with confidence and determination.

A. design

B. prevent    

C. inspire     

D. inform

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: C

Giải thích:

A. design (v): thiết kế

B. prevent (v): ngăn cản    

C. inspire (v): truyền cảm hứng   

D. inform (v): thông báo

Dịch: Một giáo viên không chỉ hướng dẫn mà còn phải truyền cho học sinh sự tự tin và quyết tâm.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: False

Giải thích: Thông tin: In Britain there is a holiday now which people call Mother's Day. In the old days many girls from working-class families in towns and Cities and from farmers’ families in the country worked in rich houses. Once a year, it was usually on Sunday in March, they were allowed to visit their mothers.

Dịch: Ngày của mẹ là ngày mà con cái thể hiện tình yêu của mình với cha mẹ nam giới.

Thông tin: Ở Anh hiện nay có một ngày lễ mà mọi người gọi là Ngày của Mẹ. Ngày xưa, nhiều cô gái từ các gia đình thuộc tầng lớp lao động ở các thị trấn và thành phố và từ các gia đình nông dân ở nông thôn đã làm việc trong những ngôi nhà giàu có. Mỗi năm một lần, thường là vào ngày chủ nhật của tháng ba, họ được phép về thăm mẹ.

Câu 2

A. not to start the engine with a cell phone

B. not to stop and buy a cellphone on the way

C. not to use cellphones when driving

D. not to talk with friends when driving

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: đọc hiểu

A. không mở máy bằng điện thoại di động

B. không dừng lại và mua điện thoại di động trên đường đi

C. không sử dụng điện thoại di động khi lái xe

D. không nói chuyện với bạn bè khi lái xe

Dịch: không sử dụng điện thoại di động khi lái xe

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. best         

B. good        

C. well         

D. better

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. past                   

B. into

C. through    

D. across

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. interested

B. likely       

C. busy

D.expected

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP