Câu hỏi:

31/12/2025 3 Lưu

Look at the entry of the word "provide" in a dictionary. Use what you can get from the entry to complete the sentences with two or three words.

provide /prəˈvaɪd/

verb

1. to give something to somebody or make it available for them to use

SYNONYM supply

      Please provide the following information.

      The exhibition provides an opportunity for local artists to show their work.

      She did not provide any evidence to substantiate the claims.

      We are here to provide a service for the public.

      We provide financial support to low-income families.

Volunteers are ready to __________ about how to get to the museum.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. provide information

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: provide information

Dịch nghĩa: Các tình nguyện viên sẵn sàng cung cấp thông tin về cách đến bảo tàng.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

The summer program __________ for learners to better their English skills.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. provides an opportunity

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: provides an opportunity

Dịch nghĩa: Chương trình hè mang đến cho người học cơ hội nâng cao kỹ năng tiếng Anh.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: True

Dịch nghĩa: Rất nhiều nam, nữ thiếu niên hiện nay thích các hoạt động trực tuyến.

Thông tin: Today, many teenagers are attracted to screen-based activities such as online games, social media or web surfing.

(Ngày nay, nhiều thanh thiếu niên bị thu hút bởi các hoạt động trên màn hình như trò chơi trực tuyến, mạng xã hội hoặc lướt web.)

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Thanks to your lovely letter, which advised me to do something as a hobby but still beneficial for the community…

(Nhờ lá thư đáng yêu mà trong đó bạn đã khuyên tôi nên làm điều gì đó bản thân thích nhưng vẫn có lợi cho cộng đồng…)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. delayed

B. frightened

C. remembered

D. attacked

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. answer

B. repeat

C. surprise

D. decide

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. You are not allowed to jump into the water.

B. You must be careful when jumping up and down.

C. Jumping into the water alone is great fun.

D. Before you jump into the water, ask for help.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP