Something was strange happened yesterday has been worrying me. I really don't know what to do.
A. Something was strange
B. has been worrying
C. really don't
D. what to do
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Kiến thức về mệnh đề quan hệ và đại từ bất định.
- Người ta dùng tính từ đặt ngay sau đại từ bất định để bổ sung ý nghĩa cho đại từ bất định đó. Do đó something was strange something strange.
- Trong một câu không để 2 động từ chia theo thì của câu. Do đó, ta có thể biến đổi thành mệnh đề quan hệ hoặc là rút gọn mệnh đề quan hệ. Do đó, something was strange something strange which
Tạm dịch: Có một điều rất lạ đã xảy ra ngày hôm qua làm tôi lo lắng. Tôi thực sự không biết phải làm gì.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
_________ of the financial crisis, all they could do was hold on and hope that things would improve.
A. At the bottom
B. At the height
C. On the top
D. In the end
Lời giải
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
- At the height of the financial crisis: ở thời kì đỉnh cao của khủng hoảng tài chính
+ Kiến thức về giới từ:
At the bottom of: ở đáy của
On the top of: ở đỉnh của
In the end: cuối cùng
At the end of: cuối của cái gì
Tạm dịch: Ở thời kì đỉnh điểm của khủng hoảng tài chính, tất cả chúng ta chỉ có thể giữ vững tâm lí và hi vọng rằng những điều đó sẽ cải thiện.
Câu 2
A. rejected
B. sacked
C. reviewed
D. approvedĐáp án D
Kiến thức về từ trái nghĩa và cụm động từ
A. eject (v): loại bỏ, từ chối tiếp nhận B. sack (v): sa thải
C. review (v): xem xét lại D. approve (v): tán thành
turn down: từ chối >< approve: tán thành
Tạm dịch: Mãi đến khi tất cả các yêu cầu của họ đã bị từ chối các công nhân quyết định đi đình công để có thêm phúc lợi.
Lời giải
Đáp án D
Kiến thức về từ trái nghĩa và cụm động từ
A. eject (v): loại bỏ, từ chối tiếp nhận B. sack (v): sa thải
C. review (v): xem xét lại D. approve (v): tán thành
turn down: từ chối >< approve: tán thành
Tạm dịch: Mãi đến khi tất cả các yêu cầu của họ đã bị từ chối các công nhân quyết định đi đình công để có thêm phúc lợi.
Câu 3
A. hindrance
B. disturbance
C. disadvantage
D. grievance
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. cool
B. cold
C. placid
D. impassive
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. rituals
B. ceremonies
C. celebrities
D. celebrations
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. felt
B. made
C. fell
D. got
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.