Debbie and Mary are in the canteen.
-Debbie: "Here's a small gift for your birthday. It's something I know you like"
-Mary: “_______”
A. You are absent-minded but how can you know the gift I like?
B. So did you remember my birthday! Thank you so much!
C. You may be right but I don't like it much.
D. Unbelievable! How much did you pay for it?
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B
Kiến thức về tiếng anh giao tiếp
-Debbie: " Đây là món quà sinh nhật tớ tặng cậu. Tớ biết là cậu sẽ thích nó".
-Mary: "______"
A. Cậu thật là đãng trí nhưng làm sao cậu biết tớ sẽ thích món quà?
B. Cậu nhớ ngày sinh nhật của tớ sao, cảm ơn nhiều nhé!
C. Cậu có thế đúng nhưng tớ không thích nó lắm.
D. Thật không thể tin nổi! Cậu đã tổn bao nhiêu cho nó vậy?
Chi có đáp án B là phù hợp và thể hiện đúng tính lịch sự khi giao tiếp.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Kinh tế pháp luật (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Lịch Sử (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
_________ of the financial crisis, all they could do was hold on and hope that things would improve.
A. At the bottom
B. At the height
C. On the top
D. In the end
Lời giải
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
- At the height of the financial crisis: ở thời kì đỉnh cao của khủng hoảng tài chính
+ Kiến thức về giới từ:
At the bottom of: ở đáy của
On the top of: ở đỉnh của
In the end: cuối cùng
At the end of: cuối của cái gì
Tạm dịch: Ở thời kì đỉnh điểm của khủng hoảng tài chính, tất cả chúng ta chỉ có thể giữ vững tâm lí và hi vọng rằng những điều đó sẽ cải thiện.
Câu 2
A. rejected
B. sacked
C. reviewed
D. approvedĐáp án D
Kiến thức về từ trái nghĩa và cụm động từ
A. eject (v): loại bỏ, từ chối tiếp nhận B. sack (v): sa thải
C. review (v): xem xét lại D. approve (v): tán thành
turn down: từ chối >< approve: tán thành
Tạm dịch: Mãi đến khi tất cả các yêu cầu của họ đã bị từ chối các công nhân quyết định đi đình công để có thêm phúc lợi.
Lời giải
Đáp án D
Kiến thức về từ trái nghĩa và cụm động từ
A. eject (v): loại bỏ, từ chối tiếp nhận B. sack (v): sa thải
C. review (v): xem xét lại D. approve (v): tán thành
turn down: từ chối >< approve: tán thành
Tạm dịch: Mãi đến khi tất cả các yêu cầu của họ đã bị từ chối các công nhân quyết định đi đình công để có thêm phúc lợi.
Câu 3
A. hindrance
B. disturbance
C. disadvantage
D. grievance
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. cool
B. cold
C. placid
D. impassive
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. rituals
B. ceremonies
C. celebrities
D. celebrations
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. felt
B. made
C. fell
D. got
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Something was strange
B. has been worrying
C. really don't
D. what to do
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.